Thép ống đen là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Với tính ứng dụng đa dạng và chi phí hợp lý, thép ống đen đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng, cơ khí, giao thông và nhiều hơn nữa.
Trong bài viết này, Thép Nam Dương sẽ giúp quý khách hàng tìm hiểu về bảng giá thép ống đen năm 2024, đồng thời khám phá các đặc điểm, ứng dụng và quy trình sản xuất của loại vật liệu quan trọng này.
Bảng giá thép ống đen từ nhiều nhà sản xuất uy tín tại Việt Nam tháng 02\2025
Bảng giá thép ống đen Hoà Phát
STT | Kích thước ( phi ) |
Độ dày ( mm ) |
Độ dài ( m ) |
Trọng lượng ( kg ) |
Giá ( Đồng / kg ) |
1 | 21.2 | 1.00 | 6.00 | 2.99 | 19.000 – 25.000 |
2 | 21.2 | 1.10 | 6.00 | 3.27 | 19.000 – 25.000 |
3 | 21.2 | 1.20 | 6.00 | 3.55 | 19.000 – 25.000 |
4 | 21.2 | 1.40 | 6.00 | 4.1 | 18.000 – 24.000 |
5 | 21.2 | 1.50 | 6.00 | 4.37 | 18.000 – 24.000 |
6 | 21.2 | 1.80 | 6.00 | 5.17 | 17.000 – 23.000 |
7 | 21.2 | 2.00 | 6.00 | 5.68 | 16.000 – 22.000 |
8 | 21.2 | 2.30 | 6.00 | 6.43 | 16.000 – 22.000 |
9 | 21.2 | 2.50 | 6.00 | 6.92 | 16.000 – 22.000 |
10 | 26.65 | 1.00 | 6.00 | 3.8 | 19.000 – 25.000 |
11 | 26.65 | 1.10 | 6.00 | 4.16 | 19.000 – 25.000 |
12 | 26.65 | 1.20 | 6.00 | 4.52 | 19.000 – 25.000 |
13 | 26.65 | 1.40 | 6.00 | 5.23 | 18.000 – 24.000 |
14 | 26.65 | 1.50 | 6.00 | 5.58 | 18.000 – 24.000 |
15 | 26.65 | 1.80 | 6.00 | 6.62 | 18.000 – 23.000 |
16 | 26.65 | 2.00 | 6.00 | 7.29 | 16.000 – 22.000 |
17 | 26.65 | 2.30 | 6.00 | 8.29 | 16.000 – 22.000 |
18 | 26.65 | 2.50 | 6.00 | 8.93 | 16.000 – 22.000 |
19 | 33.5 | 1.00 | 6.00 | 4.81 | 19.000 – 25.000 |
20 | 33.5 | 1.10 | 6.00 | 5.27 | 19.000 – 25.000 |
21 | 33.5 | 1.20 | 6.00 | 5.74 | 19.000 – 25.000 |
22 | 33.5 | 1.40 | 6.00 | 6.65 | 18.000 – 24.000 |
23 | 33.5 | 1.50 | 6.00 | 7.1 | 18.000 – 24.000 |
24 | 33.5 | 1.80 | 6.00 | 8.44 | 17.000 – 23.000 |
25 | 33.5 | 2.00 | 6.00 | 9.32 | 17.000 – 23.000 |
26 | 33.5 | 2.30 | 6.00 | 10.62 | 17.000 – 23.000 |
27 | 33.5 | 2.50 | 6.00 | 11.47 | 17.000 – 23.000 |
28 | 33.5 | 2.80 | 6.00 | 12.72 | 17.000 – 23.000 |
29 | 33.5 | 3.00 | 6.00 | 13.54 | 17.000 – 23.000 |
30 | 33.5 | 3.50 | 6.00 | 15.54 | 17.000 – 23.000 |
31 | 42.2 | 1.10 | 6.00 | 6.69 | 19.000 – 25.000 |
32 | 42.2 | 1.20 | 6.00 | 7.28 | 19.000 – 25.000 |
33 | 42.2 | 1.40 | 6.00 | 8.45 | 18.000 – 24.000 |
34 | 42.2 | 1.50 | 6.00 | 9.03 | 18.000 – 24.000 |
35 | 42.2 | 1.80 | 6.00 | 10.76 | 16.000 – 22.000 |
36 | 42.2 | 2.00 | 6.00 | 11.9 | 16.000 – 22.000 |
37 | 42.2 | 2.30 | 6.00 | 13.58 | 16.000 – 22.000 |
38 | 42.2 | 2.50 | 6.00 | 14.69 | 16.000 – 22.000 |
39 | 42.2 | 2.80 | 6.00 | 16.32 | 16.000 – 22.000 |
40 | 42.2 | 3.00 | 6.00 | 17.4 | 16.000 – 22.000 |
41 | 42.2 | 3.20 | 6.00 | 18.47 | 16.000 – 22.000 |
42 | 48.1 | 1.20 | 6.00 | 8.33 | 19.000 – 25.000 |
43 | 48.1 | 1.40 | 6.00 | 9.67 | 18.000 – 24.000 |
44 | 48.1 | 1.50 | 6.00 | 10.34 | 18.000 – 24.000 |
45 | 48.1 | 1.80 | 6.00 | 12.33 | 17.000 – 23.000 |
46 | 48.1 | 2.00 | 6.00 | 13.64 | 16.000 – 22.000 |
47 | 48.1 | 2.30 | 6.00 | 15.59 | 16.000 – 22.000 |
48 | 48.1 | 2.50 | 6.00 | 16.87 | 16.000 – 22.000 |
49 | 48.1 | 3.00 | 6.00 | 20.02 | 16.000 – 22.000 |
50 | 48.1 | 3.50 | 6.00 | 23.1 | 16.000 – 22.000 |
51 | 59.9 | 1.40 | 6.00 | 12.12 | 18.000 – 24.000 |
52 | 59.9 | 1.50 | 6.00 | 12.96 | 18.000 – 24.000 |
53 | 59.9 | 1.80 | 6.00 | 15.47 | 17.000 – 23.000 |
54 | 59.9 | 2.00 | 6.00 | 17.13 | 16.000 – 22.000 |
55 | 59.9 | 2.30 | 6.00 | 19.6 | 16.000 – 22.000 |
56 | 59.9 | 2.50 | 6.00 | 21.23 | 16.000 – 22.000 |
57 | 59.9 | 3.00 | 6.00 | 25.26 | 16.000 – 22.000 |
58 | 59.9 | 3.50 | 6.00 | 29.21 | 16.000 – 22.000 |
59 | 75.6 | 1.40 | 6.00 | 15.37 | 18.000 – 24.000 |
60 | 75.6 | 1.50 | 6.00 | 16.45 | 18.000 – 24.000 |
61 | 75.6 | 1.80 | 6.00 | 19.66 | 17.000 – 23.000 |
62 | 75.6 | 2.00 | 6.00 | 21.78 | 16.000 – 22.000 |
63 | 75.6 | 2.30 | 6.00 | 24.95 | 16.000 – 22.000 |
64 | 75.6 | 2.50 | 6.00 | 27.04 | 16.000 – 22.000 |
65 | 75.6 | 2.80 | 6.00 | 30.16 | 16.000 – 22.000 |
66 | 75.6 | 3.00 | 6.00 | 32.23 | 16.000 – 22.000 |
67 | 75.6 | 3.50 | 6.00 | 37.34 | 16.000 – 22.000 |
68 | 88.3 | 1.50 | 6.00 | 19.27 | 18.000 – 24.000 |
69 | 88.3 | 1.80 | 6.00 | 23.04 | 17.000 – 23.000 |
70 | 88.3 | 2.00 | 6.00 | 25.54 | 16.000 – 22.000 |
71 | 88.3 | 2.30 | 6.00 | 29.27 | 16.000 – 22.000 |
72 | 88.3 | 2.50 | 6.00 | 31.74 | 16.000 – 22.000 |
73 | 88.3 | 3.00 | 6.00 | 37.87 | 16.000 – 22.000 |
74 | 88.3 | 3.50 | 6.00 | 43.92 | 16.000 – 22.000 |
75 | 113.5 | 1.80 | 6.00 | 29.75 | 17.000 – 23.000 |
76 | 113.5 | 2.00 | 6.00 | 33 | 16.000 22.000 |
77 | 113.5 | 2.30 | 6.00 | 37.84 | 16.000 – 22.000 |
78 | 113.5 | 2.50 | 6.00 | 41.06 | 16.000 – 22.000 |
79 | 113.5 | 3.00 | 6.00 | 49.05 | 16.000 – 22.000 |
80 | 113.5 | 3.50 | 6.00 | 56.97 | 16.000 – 22.000 |
Bảng giá thép ống đen Hoà Phát cỡ lớn
STT | Kích thước Phi x Dày ( mm ) |
Độ dài ( m ) |
Trọng lượng kg ) |
Giá ( Đồng / kg ) |
1 | Thép ống đen 141.3 x 3.96 | 6.00 | 80.46 | 18.000 – 21.000 |
2 | Thép ống đen 141.3 x 4.78 | 6.00 | 96.54 | 18.000 – 21.000 |
3 | Thép ống đen 141.3 x 5.56 | 6.00 | 111.66 | 18.000 – 21.000 |
4 | Thép ống đen 141.3 × 6.35 | 6.00 | 130.62 | 18.000 – 21.000 |
5 | Thép ống đen 168.3 x 3.96 | 6.00 | 96.24 | 18.000 – 21.000 |
6 | Thép ống đen 168.3 x 4.78 | 6.00 | 115.62 | 18.000 – 21.000 |
7 | Thép ống đen 168.3 x 5.56 | 6.00 | 133.86 | 18.000 – 21.000 |
8 | Thép ống đen 168.3 x 6.35 | 6.00 | 152.16 | 18.000 – 21.000 |
9 | Thép ống đen 219.1 x 4.78 | 6.00 | 151.56 | 18.000 – 21.000 |
10 | Thép ống đen 219.1 x 5.16 | 6.00 | 163.32 | 18.000 – 21.000 |
11 | Thép ống đen 219.1 x 5.56 | 6.00 | 175.68 | 18.000 – 21.000 |
12 | Thép ống đen 219.1 x6.35 | 6.00 | 199.86 | 18.000 – 21.000 |
13 | Thép ống đen 273.1 x 6.35 | 6.00 | 250.50 | 20.000 – 22.000 |
14 | Thép ống đen 273.1 x 7.8 | 6.00 | 306.06 | 20.000 – 22.000 |
15 | Thép ống đen 273.1 x 9.27 | 6.00 | 361.68 | 20.000 – 22.000 |
16 | Thép ống đen 323.9 x 4.57 | 6.00 | 215.82 | 20.000 – 22.000 |
17 | Thép ống đen 323.9 x 6.35 | 6.00 | 298.20 | 20.000 – 22.000 |
18 | Thép ống đen 323.9 x 8.38 | 6.00 | 391.02 | 20.000 – 22.000 |
19 | Thép ống đen 355.6 x 4.78 | 6.00 | 247.74 | 20.000 – 22.000 |
20 | Thép ống đen 355.6 x 6.35 | 6.00 | 328.02 | 20.000 – 22.000 |
21 | Thép ống đen 355.6 x 7.92 | 6.00 | 407.52 | 20.000 – 22.000 |
22 | Thép ống đen 355.6 x 9.53 | 6.00 | 487.50 | 20.000 – 22.000 |
23 | Thép ống đen 355.6 x 11.1 | 6.00 | 565.56 | 20.000 – 22.000 |
24 | Thép ống đen 355.6 x 12.7 | 6.00 | 644.04 | 20.000 – 22.000 |
25 | Thép ống đen 406 x 6.35 | 6.00 | 375.72 | 22.000 – 25.000 |
26 | Thép ống đen 406 x 7.93 | 6.00 | 467.34 | 22.000 – 25.000 |
27 | Thép ống đen 406 x 9.53 | 6.00 | 559.38 | 22.000 – 25.000 |
28 | Thép ống đen 406 x 12.7 | 6.00 | 739.44 | 22.000 – 25.000 |
29 | Thép ống đen 457.2 x 6.35 | 6.00 | 526.26 | 22.000 – 25.000 |
30 | Thép ống đen 457.2 x 7.93 | 6.00 | 526.26 | 22.000 – 25.000 |
31 | Thép ống đen 457.2 × 9.53 | 6.00 | 630.96 | 22.000 – 25.000 |
32 | Thép ống đen 457.2 x 11.1 | 6.00 | 732.30 | 22.000 – 25.000 |
33 | Thép ống đen 508 x 9.53 | 6.00 | 702.54 | 22.000 – 25.000 |
34 | Thép ống đen 508 x 12.7 | 6.00 | 930.30 | 22.000 – 25.000 |
35 | Thép ống đen 609.6 x 9.53 | 6.00 | 846.30 | 22.000 – 25.000 |
36 | Thép ống đen 609.6 x 12.7 | 6.00 | 1121.88 | 22.000 – 25.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, giá thép ống đen thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và chính sách của từng nhà sản xuất. Giá thép ống đen phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đường kính, độ dày, chiều dài, mác thép, nhà sản xuất, số lượng mua, chính sách vận chuyển,…
Để biết giá thép ống đen chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối để được báo giá chi tiết.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống đen
Giá thép ống đen trên thị trường Việt Nam phụ thuộc vào một số yếu tố chính:
Giá thép thế giới
Giá thép ống đen trong nước chịu sự tác động lớn từ giá thép thế giới. Khi giá thép thế giới tăng, giá thép ống đen trong nước cũng có xu hướng tăng theo.
Cung cầu thị trường
Khi nhu cầu thép ống đen tăng cao trong khi nguồn cung hạn chế, giá thép ống đen sẽ tăng. Ngược lại, khi nhu cầu giảm trong khi nguồn cung dồi dào, giá thép ống đen sẽ giảm.
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất thép ống đen bao gồm chi phí nguyên liệu, chi phí nhân công, chi phí vận chuyển,… Khi chi phí sản xuất tăng, giá thép ống đen cũng sẽ tăng theo.
Chính sách của nhà nước
Chính sách của nhà nước về thuế nhập khẩu, xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng,… cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép ống đen.
Chi phí vận chuyển
Chi phí vận chuyển là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thép ống đen, đặc biệt là đối với các công trình xa xôi.
Bí quyết mua được ống thép đen chất lượng với mức giá hời nhất
Để mua được ống thép đen chất lượng với giá hời, khách hàng cần lưu ý một số điều sau:
Tìm hiểu kỹ thông tin sản phẩm
Trước khi mua thép ống đen, khách hàng cần tìm hiểu kỹ các thông tin về sản phẩm như kích thước, đường kính, độ dày, chiều dài, mác thép,… để chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
So sánh giá nhiều nhà cung cấp
Khách hàng nên dành thời gian so sánh giá bán thép ống đen của nhiều nhà sản xuất, đại lý khác nhau để tìm ra mức giá cạnh tranh nhất.
Mua trực tiếp từ nhà sản xuất
Nên mua trực tiếp từ nhà máy sản xuất hoặc các đại lý, cửa hàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và mức giá tốt nhất.
Đàm phán mức giá
Khách hàng có thể đàm phán với nhà cung cấp để có được mức giá ưu đãi dành riêng cho mình, đặc biệt nếu mua với số lượng lớn.
Thép ống đen là gì?
Thép ống đen, hay còn gọi là ống thép đen, là một loại ống được sản xuất từ thép carbon thấp hoặc thép cấu trúc. Chúng được gọi là “đen” bởi vì không qua bất kỳ quá trình mạ hoặc sơn phủ nào, giữ nguyên màu sắc đen tự nhiên của thép.
Nguyên liệu chính để sản xuất thép ống đen là thép cuộn cán nguội hoặc cán nóng. Các thành phần hóa học chủ yếu bao gồm sắt (Fe), carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), lưu huỳnh (S) và phospho (P).
Thép ống đen được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, từ đường kính nhỏ (ví dụ: 21.3mm) đến đường kính lớn (ví dụ: 141.3mm). Độ dày thành ống cũng thay đổi tùy theo đường kính, thường dao động từ 2.8mm đến 5.0mm.
Các loại ống thép đen phổ biến
Thép ống đen bản chất vẫn là thép ống tròn, vì vậy được chia làm 2 loại cơ bản là thép ống hàn và thép ống đúc:
Ống thép đen đúc
Ống thép đen đúc được sản xuất bằng cách đúc thép nóng chảy vào khuôn có hình dạng ống tròn. Loại ống này có độ bền cao, chịu áp lực tốt và thường được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí đốt, dầu khí và hơi nước.
Ống thép đen hàn
Ống thép đen hàn được tạo ra bằng cách cuộn thép thành ống và hàn theo chiều dọc. Phương pháp sản xuất này cho phép sản xuất ống với đường kính lớn và độ dày tùy chỉnh. Ống thép đen hàn thường có chi phí thấp hơn so với ống đúc và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp.
Ưu điểm của thép ống đen
Bền bỉ và chịu lực tốt
Thép ống đen có độ bền cao, chịu được áp lực và lực tác động mạnh mẽ. Điều này khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu và đường ống dẫn.
Chi phí hợp lý
So với các loại ống khác như ống thép không gỉ hoặc ống nhựa, thép ống đen có chi phí thấp hơn đáng kể, đặc biệt phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế.
Dễ gia công và hàn
Thép ống đen có tính gia công tốt, có thể uốn cong, cắt hoặc hàn một cách dễ dàng. Điều này giúp giảm chi phí lao động và tăng tính linh hoạt trong xây dựng.
Khả năng chống ăn mòn
Mặc dù không có lớp mạ bảo vệ, nhưng thép ống đen có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với nhiều người nghĩ. Điều này là do thành phần hóa học của thép và sự hình thành lớp ôxít bảo vệ khi tiếp xúc với không khí.
Ứng dụng của thép ống đen trong công nghiệp
Thép ống đen có nhiều ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực công nghiệp khác nhau, bao gồi từ xây dựng, cơ khí đến sản xuất. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép ống đen trong công nghiệp:
Ứng dụng trong xây dựng
Thép ống đen được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để tạo ra cấu trúc kết cấu như cột, dầm, khung nhà và hệ thống ống dẫn nước, khí đốt. Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thi công là những lý do khiến thép ống đen trở thành vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng.
Ứng dụng trong cơ khí
Trong ngành cơ khí, thép ống đen được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp, hệ thống ống dẫn chất lỏng và khí. Khả năng chống ăn mòn, dễ gia công và chi phí hợp lý là những yếu tố quan trọng khiến thép ống đen được ưa chuộng trong ngành cơ khí.
Ứng dụng trong sản xuất
Trên dây chuyền sản xuất, thép ống đen được sử dụng để tạo ra các hệ thống ống dẫn, hệ thống cung cấp chất lỏng, khí và các loại hệ thống cần độ bền cao. Sự đa dạng về kích thước và độ dày giúp thép ống đen phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong quá trình sản xuất.
Ứng dụng trong công nghiệp khác
Ngoài các ứng dụng truyền thống, thép ống đen cũng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác như sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất năng lượng, xử lý nước và nhiều ứng dụng khác. Sự đa dạng và linh hoạt trong việc sử dụng là điểm mạnh của thép ống đen trong công nghiệp.
So sánh giữa thép ống đen và thép mạ kẽm
Thép ống đen
- Không qua quá trình mạ hoặc sơn phủ.
- Màu sắc tự nhiên đen.
- Bền bỉ, chịu lực tốt.
- Chi phí thấp hơn so với thép mạ kẽm.
Thép ống mạ kẽm
- Được mạ lớp kẽm bảo vệ.
- Màu sắc bóng, không gỉ.
- Chống ăn mòn tốt hơn.
- Chi phí cao hơn do quá trình mạ kẽm.
Dù có những ưu điểm riêng, việc lựa chọn giữa thép ống đen và thép mạ kẽm phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng và ngân sách của dự án.
Thép Nam Dương – địa chỉ mua thép ống đen uy tín, chất lượng, giá tốt tại Hà Nội
Thép Nam Dương là một trong những đơn vị cung cấp thép ống đen uy tín hàng đầu tại Hà Nội và các tỉnh lân cận.
Thép Nam Dương cam kết cung cấp cho khách hàng thép ống đen với giá cạnh tranh nhất thị trường. Bảng giá cập nhật thường xuyên trên website để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Tất cả các sản phẩm thép ống đen tại Thép Nam Dương đều là hàng chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế, được kiểm định chất lượng trước khi xuất xưởng.
Chúng tôi cam kết cung cấp thép ống đen chất lượng tốt nhất tới tận tay khách hàng với giá cả cạnh tranh, đi kèm dịch vụ vận chuyển & hỗ trợ nhanh chóng.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm và báo giá, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp phòng Kinh doanh của Thép Nam Dương theo số Hotline 0988 999 000 hoặc truy cập website: http://thepnamduong.com.vn