Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm phổ biến trong xây dựng, công nghiệp, và nông nghiệp. Sản xuất bằng cách nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy, lớp phủ kẽm bảo vệ chống ăn mòn và rỉ sét, tăng tuổi thọ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về các đặc điểm, ứng dụng và lợi ích của thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2024
Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng cỡ nhỏ (từ phi 21 – phi 48)
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá (Đ/Kg) | Thành tiền (VNĐ) |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 21
|
1.6 | 4,642 | 19.000 | 88.198 |
1.9 | 5,484 | 19.000 | 104.196 | |
2.1 | 5,938 | 19.000 | 112.822 | |
2.3 | 6,435 | 19.000 | 122.265 | |
2.3 | 7,26 | 19.000 | 137.940 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 26,65
|
1.6 | 5,933 | 19.000 | 112.727 |
1.9 | 6,961 | 19.000 | 132.259 | |
2.1 | 7,704 | 19.000 | 146.376 | |
2.3 | 8,286 | 19.000 | 157.434 | |
2.6 | 9,36 | 19.000 | 177.840 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 33,5
|
1.6 | 7,556 | 19.000 | 143.564 |
1.9 | 8,888 | 19.000 | 168.872 | |
2.1 | 9,762 | 19.000 | 185.478 | |
2.3 | 10,722 | 19.000 | 203.718 | |
2.5 | 11,46 | 19.000 | 217740 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 42,2
|
1.6 | 9,617 | 19.000 | 182.723 |
1.9 | 11,335 | 19.000 | 215.365 | |
2.1 | 12,467 | 19.000 | 236.873 | |
2.3 | 13,56 | 19.000 | 257.640 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1
|
1.6 | 11 | 19.000 | 209.000 |
1.9 | 12,995 | 19.000 | 246.905 | |
2.1 | 14,3 | 19.000 | 271.700 | |
2.3 | 15,59 | 19.000 | 296.210 | |
2.5 | 16,98 | 19.000 | 322.620 |
Báo giá ống kẽm nhúng nóng cỡ vừa (từ phi 60 – phi 90)
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (VNĐ) |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9
|
1.9 | 16,3 | 19.000 | 309.700 |
2.1 | 17,97 | 19.000 | 341.430 | |
2.3 | 19,612 | 19.000 | 372.628 | |
2.6 | 22,158 | 19.000 | 421.002 | |
2.7 | 22,85 | 19.000 | 434.150 | |
2.9 | 24,48 | 19.000 | 465.120 | |
3.2 | 26,861 | 19.000 | 510.359 | |
3.6 | 30,18 | 19.000 | 573.420 | |
4.0 | 33,1 | 19.000 | 628.900 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6
|
2.1 | 22,85 | 19.000 | 434.150 |
2.3 | 24,96 | 19.000 | 474.240 | |
2.5 | 27,04 | 19.000 | 513.760 | |
2.6 | 28,08 | 19.000 | 533.520 | |
2.7 | 29,14 | 19.000 | 553.660 | |
2.9 | 31,37 | 19.000 | 596.030 | |
3.2 | 34,26 | 19.000 | 650.940 | |
3.6 | 38,58 | 19.000 | 733.020 | |
4.0 | 42,4 | 19.000 | 805.600 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3
|
2.1 | 26,8 | 19.000 | 509.200 |
2.3 | 29,28 | 19.000 | 556.320 | |
2.5 | 31,74 | 19.000 | 603.060 | |
2.6 | 32,97 | 19.000 | 626.430 | |
2.7 | 34,22 | 19.000 | 650.180 | |
2.9 | 36,83 | 19.000 | 699.770 | |
3.2 | 40,32 | 19.000 | 766.080 | |
3.6 | 45,14 | 19.000 | 857.660 | |
4.0 | 50,22 | 19.000 | 954.180 | |
4.5 | 55,8 | 19.000 | 1.060.200 |
Báo giá ống mạ kẽm nhúng nóng từ phi 114 – phi 220
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (VNĐ) |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 114
|
2.5 | 41,06 | 19.000 | 780.140 |
2.7 | 44,29 | 19.000 | 841.510 | |
2.9 | 47,48 | 19.000 | 902.120 | |
3.0 | 49,07 | 19.000 | 932.330 | |
3.2 | 52,58 | 19.000 | 999.020 | |
3.6 | 58,5 | 19.000 | 1.111.500 | |
4.0 | 64,84 | 19.000 | 1.231.960 | |
4.5 | 73,2 | 19.000 | 1.390.800 | |
5.0 | 80,64 | 19.000 | 1.532.160 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 141.3
|
3.96 | 80,46 | 19.000 | 1.528.740 |
4.78 | 96,54 | 19.000 | 1.834.260 | |
5.16 | 103,95 | 19.000 | 1.975.050 | |
5.56 | 111,66 | 19.000 | 2.121.540 | |
6.35 | 126,8 | 19.000 | 2.409.200 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 168
|
3.96 | 96,24 | 19.000 | 1.828.560 |
4.78 | 115,62 | 19.000 | 2.196.780 | |
5.16 | 124,56 | 19.000 | 2.366.640 | |
5.56 | 133,86 | 19.000 | 2.543.340 | |
6.35 | 152,16 | 19.000 | 2.891.040 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Phi 219.1
|
3.96 | 126,06 | 19.000 | 2.395.140 |
4.78 | 151,56 | 19.000 | 2.879.640 | |
5.16 | 163,32 | 19.000 | 3.103.080 | |
5.56 | 175,68 | 19.000 | 3.337.920 | |
6.35 | 199,86 | 19.000 | 3.797.340 |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép được sản xuất bằng cách nhúng thép nguyên liệu vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Quá trình này tạo ra một lớp phủ kẽm đồng đều và chắc chắn trên bề mặt ống, giúp bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn, rỉ sét và tăng tuổi thọ sản phẩm.
Đặc điểm của ống mạ kẽm nhúng nóng
Dưới đây là các đặc điểm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng:
- Độ dày lớp mạ: dao động từ 40-80μm, cao hơn so với lớp mạ kẽm lạnh (20-30μm), mang lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
- Bề mặt lớp phủ: Bề mặt lớp mạ xù xì, thô ráp và không được đánh giá cao về mặt thẩm mỹ; nhìn từ xa có ánh bạc đặc trưng và lớp phủ cuối cùng có thể không đồng đều so với các phương pháp mạ kẽm khác.
- Độ bền: Độ bền chảy vào khoảng 195 MPa và độ bền kéo từ 320 đến 520 MPa; tuổi thọ của ống thép này có thể lên tới 50 năm trong môi trường nông thôn và khoảng 20 năm trong các khu vực đô thị hoặc gần biển, tùy thuộc vào điều kiện sử dụng.
Phân biệt thép ống mạ kẽm và kẽm nhúng nóng
Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm, dưới đây là bảng so sánh chi tiết về đặc điểm, thành phần và quy trình sản xuất của hai loại sản phẩm này. Điều này sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu dự án của mình.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng | Ống thép tráng kẽm | |
Thành phẩm trước khi mạ kẽm | Ống thép đen | Thép tấm cán nóng/cán nguội |
Đặc điểm | ● Độ dày lớp mạ 40-80μm
● Bề mặt hơi xù xì. ● Lớp kẽm có độ bám chắc chắn hơn ● Khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao hơn |
● Độ dày lớp mạ 20-30μm
● Bề mặt mịn, bóng, nhìn thấy hoa kẽm khi soi dưới ánh mặt trời ● Độ bám thấp hơn |
Các thành phần mạ | Kẽm nóng chảy nguyên chất | Dung dịch chứa kẽm và các nguyên tố khác |
Quy trình sản xuất | Ống thép được hàn và tạo hình, sau đó nhúng vào bể kẽm nóng chảy. | Thép tấm được mạ kẽm trong dung dịch chứa kẽm bằng phương pháp mạ lạnh, sau đó tạo hình thành ống thép. |
Thông số thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sản xuất với các thông số kỹ thuật sau:
- Đường kính: Từ 15mm đến 610mm
- Độ dày thành ống: Từ 1,2mm đến 20mm
- Chiều dài: Từ 3m đến 12m
- Độ dày lớp kẽm: Từ 40g/m2 đến 600g/m2
- Chất lượng thép: Thép cacbon thường, thép hợp kim, thép không gỉ, v.v.
Ngoài ra, ống thép mạ kẽm nhúng nóng còn có thể được sản xuất với các tùy chọn khác như:
- Hình dạng: Tròn, vuông, chữ nhật, thang máng, v.v.
- Bề mặt: Trơn, gân, gân xoắn, v.v.
- Kết cấu: Ống đơn, ống kép, ống đôi, v.v.
Tùy vào nhu cầu và yêu cầu của từng dự án mà khách hàng có thể lựa chọn các thông số phù hợp.
Tiêu chuẩn của ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Các tiêu chuẩn phổ biến nhất cho lớp phủ kẽm nhúng nóng trên sản phẩm gang và thép bao gồm:
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
- Tiêu chuẩn Anh BS EN
- Tiêu chuẩn ISO
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
Ngoài ra, Việt Nam cũng áp dụng một số tiêu chuẩn quan trọng phù hợp với điều kiện khí hậu của đất nước, bao gồm:
- TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999)**: Tiêu chuẩn cho lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992)**: Tiêu chuẩn về lớp phủ kim loại – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt – Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích.
- TCVN 12514:2018**: Tiêu chuẩn về thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng: Sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước, ống thoát nước, giàn giáo, hệ thống ăng ten, v.v.
- Công nghiệp: Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn khí, ống khí nén, ống thủy lực, v.v.
- Nông nghiệp: Dùng trong hệ thống tưới tiêu, ống thoát nước, hàng rào, v.v.
- Giao thông: Sử dụng trong hệ thống lan can, hàng rào bảo vệ, v.v.
- Điện lực: Ứng dụng trong hệ thống cột điện, ống bọc cáp điện, v.v.
- Viễn thông: Dùng trong hệ thống ống bọc cáp viễn thông, cột ăng ten, v.v.
Nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và an toàn cho sức khỏe, ống thép mạ kẽm nhúng nóng trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực ứng dụng.
Quy trình xử lý bề mặt ống kẽm nhúng nóng
Quy trình xử lý bề mặt ống thép trước khi mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước chính sau:
Vệ sinh làm sạch bề mặt thép ống
Bề mặt ống thép được vệ sinh sạch sẽ, loại bỏ các tạp chất, gỉ, dầu mỡ bằng các phương pháp như:
- Làm sạch cơ học: Dùng các dụng cụ như chổi thép, máy phay, máy mài để loại bỏ các vết bẩn, gỉ.
- Làm sạch hóa học: Ngâm ống thép trong các dung dịch axit, kiềm để làm sạch bề mặt.
- Làm sạch nhiệt: Đưa ống thép vào lò nung ở nhiệt độ cao để loại bỏ các tạp chất cứng trên bề mặt.
Nhúng vào chất trợ dung
Sau khi vệ sinh, ống thép sẽ được nhúng vào chất trợ dung để tạo lớp phủ kẽm. Chất trợ dung thường là hỗn hợp của các kim loại như nhôm, kẽm, silic, v..v. Chất trợ dung giúp kết dính lớp kẽm vào bề mặt thép một cách hiệu quả.
Thực hiện mạ kẽm nhúng nóng
Bước quan trọng nhất trong quy trình là thực hiện mạ kẽm nhúng nóng. Ống thép sau khi qua chất trợ dung sẽ được đưa vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Khi tiếp xúc với kẽm nóng, lớp kẽm sẽ bám chặt vào bề mặt thép, tạo ra lớp phủ chống ăn mòn và bảo vệ cho ống thép.
Làm nguội thép ống và kiểm tra
Sau khi mạ kẽm xong, ống thép sẽ được làm nguội bằng cách ngâm vào nước hoặc để tự nguội. Sau đó, ống sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo lớp mạ kẽm đã được thực hiện đúng quy trình và đạt chất lượng yêu cầu.
Quy trình xử lý bề mặt ống kẽm nhúng nóng đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật.
Các lưu ý khi mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Khi mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng, bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Xác định rõ nhu cầu sử dụng: Để chọn được loại ống phù hợp với yêu cầu của dự án.
- Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật.
- Tìm hiểu nguồn gốc xuất xứ: Chọn mua từ các nhà sản xuất uy tín, có uy tín trên thị trường.
- Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu cần, bạn có thể tham khảo ý kiến của các chuyên gia để chọn được sản phẩm tốt nhất.
Việc lựa chọn và mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng đúng yêu cầu sẽ giúp bạn đạt được hiệu quả cao trong việc sử dụng và thi công.
Lý do nên mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thép Nam Dương
Thép Nam Dương là một trong những địa chỉ uy tín cung cấp ống thép mạ kẽm nhúng nóng hàng đầu tại Việt Nam. Lý do bạn nên chọn mua sản phẩm tại Thép Nam Dương bao gồm:
- Sản phẩm chất lượng cao: Thép Nam Dương cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn của Thép Nam Dương sẽ giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của dự án.
- Giá cả cạnh tranh: Thép Nam Dương cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Dịch vụ hậu mãi tốt: Sau khi mua hàng, bạn sẽ được hỗ trợ về vận chuyển, lắp đặt và bảo hành sản phẩm.
Trên đây là những thông tin cơ bản về ống thép mạ kẽm nhúng nóng, từ đặc điểm, ứng dụng, quy trình sản xuất đến lợi ích khi mua sản phẩm tại Thép Nam Dương. Hy vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và chi tiết về loại sản phẩm này. Nếu bạn đang có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng, hãy liên hệ ngay với Thép Nam Dương để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.