Trong ngành xây dựng, công nghiệp và các lĩnh vực liên quan, thép hình V đóng vai trò vô cùng quan trọng. Với thiết kế đặc trưng, thép hình V mang lại nhiều ưu điểm và được ứng dụng rộng rãi trong các công trình kết cấu. Để có một cái nhìn toàn diện về loại thép này, bài viết sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin chi tiết về thép hình V, bao gồm định nghĩa, các loại, ưu điểm, ứng dụng, tiêu chuẩn, thành phần hóa học và cơ lý tính.

Thép hình V là gì?

Thép hình V, còn được gọi là thép chữ V, là loại thép có hình dạng đặc trưng giống chữ V in hoa. Điều này được thể hiện rõ trong cấu tạo của nó, với hai cạnh chéo liên kết tạo thành một góc nhọn. Thép hình V thường được sản xuất với các kích thước khác nhau, đáp ứng các nhu cầu khác nhau trong xây dựng, công nghiệp và các lĩnh vực liên quan.
Đặc điểm của thép hình V
- Hình dạng: Thép hình V có thiết kế hình chữ V, với hai cạnh chéo liên kết tạo thành một góc nhọn.
- Kích thước: Thép hình V có kích thước đa dạng, từ chiều cao và chiều rộng cạnh nhỏ đến lớn, đáp ứng các yêu cầu khác nhau trong ứng dụng.
- Độ dày: Độ dày của thép hình V cũng khác nhau, từ mỏng đến dày, tùy theo nhu cầu sử dụng.
- Chiều dài: Thép hình V thường được sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
- Chất lượng: Tùy theo mục đích sử dụng, thép hình V có thể được sản xuất với chất lượng khác nhau, như thép đen, thép mạ kẽm thông thường hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng.
Các loại thép hình chữ V

Thép hình V có nhiều loại khác nhau, phân biệt chủ yếu dựa trên chất lượng và cách sản xuất. Các loại thép hình V phổ biến bao gồm:
- Thép hình V đen: Đây là loại thép hình V có chất lượng thấp nhất, dễ bị ăn mòn do không được mạ bảo vệ. Thép hình V đen thường được sử dụng cho các công trình không yêu cầu chống ăn mòn cao, như kết cấu phụ, giá đỡ, v.v.
- Thép hình V mạ kẽm thông thường: có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép đen, được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. Loại thép này thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu chống ăn mòn ở mức trung bình, như kết cấu phụ trong xây dựng, hệ thống giá đỡ, v.v.
- Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng: Đây là loại thép hình V có khả năng chống ăn mòn tốt nhất, được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng cho các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như kết cấu chính trong xây dựng, giá đỡ công nghiệp, v.v.
Việc lựa chọn loại thép hình V phù hợp sẽ phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện sử dụng và tiêu chuẩn áp dụng tại từng dự án.
Ưu điểm của thép chữ V

Thép hình V sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và các ứng dụng liên quan. Những ưu điểm chính của thép hình V bao gồm:
- Độ bền cao: Thép hình V có độ bền cao nhờ vào hàm lượng carbon và các nguyên tố hợp kim như mangan, silicon trong thành phần hóa học. Điều này giúp tăng cường khả năng chịu tải trọng, đảm bảo an toàn và ổn định cho các kết cấu.
- Khả năng chịu lực tốt: Nhờ thiết kế chữ V đặc trưng, thép hình V có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là lực nén và uốn. Điều này giúp tăng cường tính ổn định và an toàn cho các kết cấu.
- Khả năng chống ăn mòn: Tùy theo phương pháp sản xuất, thép hình V có thể được mạ kẽm bảo vệ, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là loại thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Dễ gia công: Thép hình V có độ cứng và độ bền phù hợp, giúp việc gia công, hàn và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn so với các loại thép khác.
- Tính thẩm mỹ: Với thiết kế chữ V đặc trưng, thép hình V mang lại tính thẩm mỹ và tính nghệ thuật cho các công trình, góp phần tạo nên vẻ đẹp kiến trúc.
- Khả năng tái chế: Khi đã hoàn thành nhiệm vụ, thép hình V có thể được tái chế và tái sử dụng, góp phần vào việc bảo vệ môi trường.
Những ưu điểm nổi bật trên khiến thép hình V trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và các lĩnh vực liên quan.
Ứng dụng của thép hình V

Thép hình V được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau do các đặc tính và ưu điểm của nó. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hình V:
- Xây dựng và Công trình dân dụng: thép hình V thường được sử dụng làm cột, dầm và khung kết cấu trong các công trình xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà máy, cầu đường và các công trình công nghiệp khác. Với khả năng chịu lực cao và độ bền, nó đảm bảo tính ổn định và an toàn cho công trình.
- Công nghiệp chế tạo: thép hình V thường được sử dụng để làm thành phần cấu trúc cho máy móc, thiết bị, dụng cụ và công cụ chế tạo. Các ứng dụng bao gồm việc tạo hình, cắt, uốn cong và các quy trình gia công khác.
- Nông nghiệp và Thiết bị vận tải: Thép hình V cũng có ứng dụng trong ngành nông nghiệp, như làm khung cho các thiết bị và công cụ nông nghiệp như máy cày, máy gặt và các thiết bị chăn nuôi. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong việc chế tạo các phương tiện vận chuyển như xe tải, container và đầu kéo.
- Năng lượng và Cơ điện: thép hình V được dùng để làm cột, cấu trúc cho các thiết bị sản xuất điện, như các nhà máy điện gió, nhà máy nhiệt điện và các cơ sở hạ tầng điện khác.
- Ngoài các lĩnh vực trên, thép hình V còn có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như: lĩnh vực điện tử, xây dựng tàu thủy, thiết kế nội thất và ngoại thất, tạo hình quảng cáo và nghệ thuật, tuỳ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.
Với sự đa dạng trong ứng dụng, thép hình V đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực phát triển của xã hội, góp phần vào sự tiến bộ của ngành xây dựng, công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.
Bảng tra quy cách thép hình V

Để lựa chọn và sử dụng thép hình V hiệu quả, sau đây là bảng tra các quy cách thông dụng của loại thép này:
Tên Hàng | Chi Tiết | Chiều Dài | Số KG/Cây |
Thép hình V30 | V 30x30x2.5x6m | 6m | 6.00 |
V 30x30x2.5x6m | 6m | 5.50 | |
V 30x30x3x6m | 6m | 6.50 | |
V 30x30x3x6m | 6m | 7.50 | |
Thép hình V40 | V 40x6m | 6m | 12.00 |
V 40x6m | 6m | 12.50 | |
V 40x40x3x6m | 6m | 10.00 | |
V 40x40x4x6m | 6m | 14.52 | |
Thép hình V50 | V 50x50x3x6m | 6m | 14.00 |
V 50x50x4x6m | 6m | 17.00 | |
V 50x50x4x6m | 6m | 18.36 | |
V 50x50x5x6m | 6m | 22.62 | |
V 50x50x5x6m | 6m | 21.00 | |
V 50x50x6x6m | 6m | 26.58 | |
V 50x50x6x6m | 6m | 28.00 | |
Thép hình V63 | V 63x63x5x6m | 6m | 28.92 |
V 63x63x5x6m | 6m | 26.00 | |
V 63x63x6x6m | 6m | 34.32 | |
V 63x63x6x6m | 6m | 33.00 | |
V 63x63x4x6m | 6m | 23.00 | |
Thép hình V65 | V 65x65x4x6m | 6m | 22.20 |
V 65x65x5x6m | 6m | 27.30 | |
V 65x65x5x6m | 6m | 29.50 | |
V 65x65x6x6m | 6m | 35.46 | |
Thép hình V70 | V 70x70x5x6m | 6m | 31.50 |
V 70x70x5x6m | 6m | 32.22 | |
V 70x70x6x6m | 6m | 37.50 | |
V 70x70x6x6m | 6m | 38.28 | |
V 70x70x7x6m | 6m | 43.50 | |
V 70x70x7x6m | 6m | 44.28 | |
Thép hình V75 | V 75x75x5x6m | 6m | 31.32 |
V 75x75x5x6m | 6m | 33.50 | |
V 75x75x6x6m | 6m | 41.10 | |
V 75x75x6x6m | 6m | 37.50 | |
V 75x75x7x6m | 6m | 46.86 | |
V 75x75x8x6m | 6m | 53.52 | |
Thép hình V80 | V 80x80x6x6m | 6m | 43.92 |
V 80x80x7x6m | 6m | 50.94 | |
V 80x80x8x6m | 6m | 57.96 | |
Thép hình V90 | V 90x90x6x12m | 6-12m | 99.00 |
V 90x90x7x12m | 6-12m | 115.08 | |
V 90x90x8x12m | 6-12m | 131.28 | |
V 90x90x9x12m | 6-12m | 146.88 | |
V 90x90x10x12m | 6-12m | 162.24 | |
Thép hình V100 | V100x75x10x12m | 6-12m | 156.00 |
V100x100x7x6m | 6-12m | 63.50 | |
V100x100x8x6m | 6m | 72.00 | |
V100x100x8x12m | 6 -12m | 137.88 | |
V100x100x9x6m | 6m | ||
V100x100x10x6m | 6m | 91.20 | |
Thép hình V120 | V 120x120x8x12m | 6-12m | 176.40 |
V 120x120x10x12m | 6-12m | 218.40 | |
V 120x120x12x12m | 6-12m | 259.92 | |
Thép hình V125 | V 125x125x10x12m | 6-12m | 229.56 |
V 125x125x12x12m | 6-12m | 272.40 | |
Thép hình V130 | V 130x130x10x12m | 6-12m | 237.00 |
V 130x130x12x12m | 6-12m | 280.80 | |
V 130x130x15x12m | 6-12m | 345.60 | |
Thép hình V150 | V 150x150x10x12m | 6-12m | 274.80 |
V 150x150x12x12m | 6-12m | 327.60 | |
V 150x150x15x12m | 6-12m | 403.20 | |
Thép hình V175 | V 175x175x12x12m | 6-12m | 381.60 |
V 175x175x15x12m | 6-12m | 472.80 | |
Thép hình V200 | V 200x200x15x12m | 6-12m | 547.20 |
V 200x200x20x12m | 6-12m | 720.72 | |
Thép hình V250 | V 250x250x25x12m | 6-12m | 1,128.00 |
Lưu ý rằng, các quy cách này chỉ là ví dụ, trong thực tế có thể có các kích thước khác nhau tùy theo yêu cầu cụ thể của từng dự án.
Tiêu chuẩn – Thành phần hoá học – Cơ lý tính sắt chữ V

Thép hình V được sản xuất và cung cấp trên thị trường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như:
- Nga: Mác thép CT3 (GOST 380-88)
- Nhật Bản: Mác thép SS400 (JIS G3101, SB410)
- Trung Quốc: Mác thép SS400, Q235B (JIS G3101, SB410, 3010)
Các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng về cả thành phần hoá học và tính cơ lý của thép hình V.
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max | Mn max | P max |
S max |
Ni max | Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa |
TS Mpa |
EL% | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Thép Nam Dương – nhà phân phối thép chữ V uy tín tại miền Bắc

Thép Nam Dương là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối thép hình V tại khu vực miền Bắc. Với uy tín, chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp, Thép Nam Dương đã và đang là đối tác tin cậy của nhiều công trình lớn tại địa bàn này.
- Sản phẩm đa dạng: Thép Nam Dương cung cấp các loại thép hình V với đa dạng kích thước và quy cách để phục vụ cho mọi nhu cầu của khách hàng.
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm của Thép Nam Dương luôn đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao, từ nguồn nguyên liệu đến quy trình sản xuất và kiểm tra cuối cùng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn của Thép Nam Dương luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp và tư vấn kỹ thuật.
Với cam kết mang lại giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng và cơ khí, Thép Nam Dương đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường và được khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Trên đây là một số thông tin cơ bản về thép hình V, từ đặc điểm, ưu điểm, ứng dụng cho đến các tiêu chuẩn và bảng tra quy cách. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về vật liệu quan trọng này trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.
Nếu bạn đang tìm kiếm đối tác cung cấp thép hình V uy tín, chất lượng, hãy liên hệ ngay với Thép Nam Dương để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhất. Chúc bạn có những quyết định đúng đắn và thành công trong các dự án của mình!