Quy cách thép ống hòa phát? 1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg?

Bảng quy chuẩn trọng lượng đối với thép ống tròn đen, Thép ống tròn mạ kẽm, Ống tôn mạ kẽm (Tiêu chuẩn ASTM A500, TCVN 3783-83)

Đường kính ngoài Độ dày Trọng lượng Cây/Bó
mm mm Kg/Cây 6m
Φ12.7 0.7 1.24 100
0.8 1.41
0.9 1.57
1.0 1.73
1.1 1.89
1.2 2.04
Φ13.8 0.7 1.36 100
0.8 1.54
0.9 1.72
1.0 1.89
1.1 2.07
1.2 2.24
1.4 2.57
Φ15.9 0.7 1.57 100
0.8 1.79
0.9 2.00
1.0 2.20
1.1 2.41
1.2 2.61
1.4 3.00
1.5 3.20
1.8 3.76
Φ19.1 0.7 1.91 168
0.8 2.17
0.9 2.42
1.0 2.68
1.1 2.93
1.2 3.18
1.4 3.67
1.5 3.91
1.8 4.61
2.0 5.06
Φ21.2 0.7 2.12 168
0.8 2.41
0.9 2.70
1.0 2.99
1.1 3.27
1.2 3.55
1.4 4.10
1.5 4.37
1.8 5.17
2.0 5.68
2.3 6.43
2.5 6.92
Φ22.0 0.7 2.21 168
0.8 2.51
0.9 2.81
1.0 3.11
1.1 3.40
1.2 3.69
1.4 4.27
1.5 4.55
1.8 5.38
2.0 5.92
2.3 6.70
2.5 7.21
Φ22.2 0.7 2.23 168
0.8 2.53
0.9 2.84
1.0 3.14
1.1 3.73
1.2 4.31
1.4 4.59
1.5 5.43
1.8 5.98
2.0 6.77
2.3 7.29
2.5
Φ25.0 0.7 2.52 113
0.8 2.86
0.9 3.21
1.0 3.55
1.1 3.89
1.2 4.23
1.4 4.89
1.5 5.22
1.8 6.18
2.0 6.81
2.3 7.73
2.5 8.32
Φ25.4 0.7 2.56 113
0.8 2.91
0.9 3.26
1.0 3.61
1.1 3.96
1.2 4.30
1.4 4.97
1.5 5.30
1.8 6.29
2.0 6.92
2.3 7.86
2.5 8.47
Φ26.65 0.8 3.06 113
0.9 3.43
1.0 3.80
1.1 4.16
1.2 4.52
1.4 5.23
1.5 5.58
1.8 6.62
2.0 7.29
2.3 8.29
2.5 8.93
Φ28.0 0.8 3.22 113
0.9 3.61
1.0 4.00
1.1 4.38
1.2 4.76
1.4 5.51
1.5 5.88
1.8 6.89
2.0 7.69
2.3 8.75
2.5 9.43
2.8 10.44
Φ31.8 0.9 4.12 80
1.0 4.56
1.1 5.00
1.2 5.43
1.4 6.30
1.5 6.73
1.8 7.99
2.0 8.82
2.3 10.04
2.5 10.84
2.8 12.02
3.0 12.78
3.2 13.54
3.5 14.66
Φ32.0 0.9 4.14 80
1.0 4.59
1.1 5.03
1.2 5.47
1.4 6.34
1.5 6.77
1.8 8.04
2.0 8.88
2.3 10.11
2.5 10.91
2.8 12.10
3.0 12.87
3.2 13.39
3.5 14.76
Φ33.5 1.0 4.81 80
1.1 5.27
1.2 5.74
1.4 6.65
1.5 7.10
1.8 8.44
2.0 9.32
2.3 10.62
2.5 11.47
2.8 12.72
3.0 13.54
3.2 14.35
3.5 15.54
3.8
Φ35.0 1.0 5.03 80
1.1 5.52
1.2 6.00
1.4 6.96
1.5 7.44
1.8 8.84
2.0 9.77
2.3 11.13
2.5 12.02
2.8 13.34
3.0 14.21
3.2 15.06
3.5 16.31
3.8
Φ38.1 1.0 5.49 61
1.1 6.02
1.2 6.55
1.4 7.60
1.5 8.12
1.8 9.67
2.0 10.68
2.3 12.18
2.5 13.17
2.8 14.36
3.0 15.58
3.2 16.53
3.5 17.92
3.8
Φ40.0 1.1 6.33 61
1.2 6.89
1.4 8.00
1.5 8.55
1.8 10.17
2.0 11.25
2.3 12.83
2.5 13.87
2.8 15.41
3.0 16.42
3.2 17.42
3.5 18.90
3.8 20.35
Φ42.2 1.1 6.69 61
1.2 7.28
1.4 8.45
1.5 9.03
1.8 10.76
2.0 11.90
2.3 13.58
2.5 14.69
2.8 16.32
3.0 17.40
3.2 18.47
3.5 20.04
3.8 21.59
Φ48.1 1.2 8.33 52
1.4 9.67
1.5 10.34
1.8 12.33
2.0 13.64
2.3 15.59
2.5 16.87
2.8 18.77
3.0 20.02
3.2 21.26
3.5 23.10
3.8 24.91
Φ50.3 1.2 8.87 52
1.4 10.13
1.5 10.83
1.8 12.92
2.0 14.29
2.3 16.34
2.5 17.68
2.8 19.68
3.0 21.00
3.2 22.30
3.5 24.24
3.8 26.15
Φ50.8 1.4 10.23 52
1.5 10.94
1.8 13.05
2.0 14.44
2.3 16.51
2.5 17.87
2.8 19.89
3.0 21.22
3.2 22.54
3.5 24.50
3.8 26.43
Φ59.9 1.4 12.12 37
1.5 12.96
1.8 15.47
2.0 17.13
2.3 19.60
2.5 21.23
2.8 23.66
3.0 25.26
3.2 26.85
3.5 29.21
3.8 31.54
4.0 33.09
Φ75.6 1.5 16.45 27
1.8 19.66
2.0 21.78
2.3 24.95
2.5 27.04
2.8 30.16
3.0 32.23
3.2 34.28
3.5 37.34
3.8 40.37
4.0 42.38
4.3 45.37
4.5
47.34
Φ88.3 1.5 19.27 24
1.8 23.04
2.0 25.54
2.3 29.27
2.5 31.74
2.8 35.42
3.0 37.87
3.2 40.30
3.5 43.92
3.8 47.51
4.0 49.90
4.3 53.45
4.5 55.80
5.0 61.63
Φ108.0 1.8 28.29 16
2.0 31.37
2.3 35.97
2.5 39.03
2.8 43.59
3.0 46.61
3.2 49.62
3.5 54.12
3.8 58.59
4.0 61.56
4.3 65.98
4.5 68.92
5.0 76.20
Φ113.5 1.8 29.75 16
2.0 33.00
2.3 37.84
2.5 41.06
2.8 45.86
3.0 49.05
3.2 52.23
3.5 56.97
3.8 61.68
4.0 64.81
4.3 69.48
4.5 72.58
5.0 80.27
6.0 95.44
Φ126.8 1.8 33.29 10
2.0 36.93
2.3 42.37
2.5 45.89
2.8 51.37
3.0 54.96
3.2 58.52
3.5 63.86
3.8 69.16
4.0 72.68
4.3 77.94
4.5 81.43
5.0 90.11
6.0 107.25
Dung sai cho phép về đường kính +/-1%
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%

Bảng quy chuẩn trọng lượng đối với Thép Ống tròn siêu dày (tiêu chuẩn ASTM A500)

Đường kính ngoài Độ dày Trọng lượng Cây/Bó
mm mm Kg/Cây 6m
Φ42.2 4.0 22.61 61
4.2 23.62
4.5 25.10
Φ48.1 4.0 26.10 52
4.2 27.28
4.5 29.03
4.8 30.75
5.0 31.89
Φ59.9 4.0 33.09 37
4.2 34.62
4.5 36.89
4.8 39.13
5.0 40.62
Φ75.6 4.0 42.38 27
4.2 44.37
4.5 47.34
4.8 50.29
5.0 52.23
5.2 54.17
5.5 57.05
6.0 61.79
Φ88.3 4.0 49.90 24
4.2 52.27
4.5 55.80
4.8 59.31
5.0 61.63
5.2 63.94
5.5 67.39
6.0 73.07
Φ113.5 4.0 64.81 16
4.2 67.93
4.5 72.58
4.8 77.20
5.0 80.27
5.2 83.33
5.5 87.89
6.0 95.44
Φ126.8 4.0 72.68 16
4.2 76.19
4.5 81.43
Φ219,1 4,78 151,56 7
5,16 163,32
5,56 175,68
6,35 199,86
7,04 217,86
7,92 247,44
8,18 255,3
8,74 272,04
9,52 295,2
10,31 318,48
11,13 342,48
12,7 387,84
Φ273 4,78 189,72 3
5,16 204,48
5,56 220,02
6,35 250,5
7,09 278,94
7,8 306,06
8,74 341,76
9,27 361,74
11,13 431,22
12,7 489,12
Φ323,8 5,16 243,3 3
5,56 261,78
6,35 298,26
7,14 334,5
7,92 370,14
8,38 391,08
8,74 407,4
9,52 442,68
10,31 478,2
11,13 514,92
12,7 584,58
Dung sai cho phép về đường kính +/-1%
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%

Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm hòa phát

Thành phần hóa học

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni( max) Cr( max Mo(max)
ASTM 53 0.30 1.20 0.05 0.045 0.40 0.4 0.15
ASTM A500 0.26 1.35 0.35 0.035

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thép Đặc tính cơ lý
Temp(0C) Giới hạn chảy YS(Mpa) Độ bền kéo TS(Mpa) Độ dãn dài EL(%)
ASTM A53 250 350 28
ASTM A500 250 350 28

1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg?

Thép ống có kích thước tiêu chuẩn từ 6m-12m tùy theo từng nhà sản xuất. Dưới đây là công thức tính trọng lượng ống thép mạ kẽm và những ký hiệu kèm theo:

Công thức trọng lượng ống thép tròn:

Trọng lượng (kg) = (ø – độ dày) x độ dày x 0,02466 x độ dài

Ví dụ:

Thép ống mạ kẽm Olympic có thông số:

Đường kính Ø = 21.2

Độ dày = 0.7 mm

Độ dài cây thép ống = 6m

>>> Trọng lượng cây thép ống = (21.2- 0.70) x 0.70 x 0,02466 x 6 = 2.12 (kg)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Index