Thép hộp là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình. Trong đó, thép hộp 50×100 là kích thước thép hộp thường gặp nhất.
Vậy thép hộp 50×100 là gì? Bảng giá thép hộp 50×100 hiện nay như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Bảng giá thép hộp 50×100 mới nhất tháng 10/2024 tại Thép Nam Dương
Thép Nam Dương là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao, uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Hiện nay, bảng giá thép hộp 50×100 tại Thép Nam Dương như sau:
Báo giá thép hộp 50×100 mạ kẽm Hoà Phát
Quy cách | Kg/ cây | Giá Kg
(đã VAT) |
Giá Cây
(đã VAT) |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.2 | 16,75 | 23.000 | 385.250 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.4 | 19,33 | 23.000 | 444.590 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8 | 24,69 | 23.000 | 567.870 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2 | 27,34 | 23.000 | 628.820 |
Báo giá thép hộp 50×100 đen Hoà Phát
Quy cách | Kg/cây | Giá Kg
(đã VAT) |
Giá Cây
(đã VAT) |
Thép hộp đen 50×100×1.2 | 16,75 | 23.950 | 401.163 |
Thép hộp đen 50×100×1.4 | 19,33 | 22.750 | 439.758 |
Thép hộp đen 50×100×1.5 | 20,68 | 22.750 | 470.470 |
Thép hộp đen 50×100×1.8 | 24,69 | 21.450 | 529.601 |
Thép hộp đen 50×100×2 | 27,34 | 20.850 | 570.039 |
Thép hộp đen 50×100×2.5 | 33,89 | 20.850 | 706.607 |
Thép hộp đen 50×100×3 | 40,33 | 20.850 | 840.881 |
Thép hộp đen 50×100×4 | 53,5 | 20.850 | 1.115.475 |
Báo giá thép hộp 50×100 mạ kẽm Việt Đức
Quy cách | Kg/cây | Giá Kg (đã VAT) |
Giá Cây
(đã VAT) |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.4 | 19.33 | 16,000 | 309,280 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.5 | 20.68 | 16,000 | 330,880 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8 | 24.69 | 16,000 | 395,040 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.0 | 27.34 | 16,000 | 437,440 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.3 | 31.29 | 16,000 | 500,640 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.5 | 33.89 | 16,000 | 542,240 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.8 | 37.77 | 16,000 | 604,320 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x3 | 40.33 | 16,000 | 645,280 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x3.2 | 42.87 | 16,000 | 685,920 |
Báo giá thép hộp 50×100 đen Việt Đức
Quy cách | Kg/Cây | Giá Kg (đã VAT) |
Giá Cây
(đã VAT) |
Thép hộp đen 50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 14,591 | 282,042 |
Thép Hộp đen 50 x 100 x 1.5 | 20.68 | 14,591 | 301,740 |
Thép Hộp đen 50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 13,955 | 344,560 |
Thép Hộp đen 50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 13,500 | 369,090 |
Thép Hộp đen 50 x 100 x 2.3 | 31.29 | 13,500 | 422,415 |
Thép Hộp đen 50 x 100 x 2.5 | 33.89 | 13,500 | 457,515 |
Thép Hộp đen 50 x 100 x 2.8 | 37.77 | 13,500 | 509,895 |
Thép Hộp đen 50 x 100 x 3.0 | 40.33 | 13,500 | 544,455 |
Thép Hộp đen 50 x 100 x 3.2 | 42.87 | 13,500 | 578,745 |
Báo giá thép hộp 50×100 Vitek
Quy cách | Kg/cây | Giá Kg (đã VAT) |
Giá Cây
(đã VAT) |
Thép hộp 50x100x1.4 | 19,33 | 14.000 | 270.600 |
Thép hộp 50x100x1.5 | 20,68 | 14.000 | 289.500 |
Thép hộp 50x100x1.8 | 24,69 | 14.000 | 345.600 |
Thép hộp 50x100x2.0 | 27,34 | 14.000 | 382.700 |
Thép hộp 50x100x2.3 | 31,29 | 14.000 | 438.000 |
Thép hộp 50x100x2.5 | 33,89 | 14.000 | 474.400 |
Thép hộp 50x100x2.8 | 37,77 | 14.000 | 528.700 |
Thép hộp 50x100x3.0 | 40,33 | 14.000 | 564.600 |
Thép hộp 50x100x3.2 | 42,87 | 14.000 | 600.100 |
Báo giá thép hộp 50×100 Việt Nhật mạ kẽm
Quy cách | Kg/cây | Đ/cây |
Thép hộp 50x100x1.1 mạ kẽm | 14.31 | 357,750 |
Thép hộp 50x100x1.2 mạ kẽm | 15.70 | 392,500 |
Thép hộp 50x100x1.4 mạ kẽm | 18.48 | 462,000 |
Thép hộp 50x100x1.8 mạ kẽm | 23.96 | 599,000 |
Thép hộp 50x100x2.0 mạ kẽm | 26.73 | 668,250 |
Báo giá thép hộp 50×100 Việt Nhật đen
Quy cách | Kg/cây | Đ/cây |
Thép hộp 50x100x1.1 đen | 14.31 | 329,130 |
Thép hộp 50x100x1.2 đen | 15.70 | 361,100 |
Thép hộp 50x100x1.4 đen | 18.48 | 425,040 |
Thép hộp 50x100x1.8 đen | 23.96 | 551,080 |
Thép hộp 50x100x2.0 đen | 26.73 | 614,79 |
Báo giá thép hộp 50×100 Hoa Sen
Quy cách | Kg/cây | Đ/cây |
Thép hộp 50x100x1.2 | 16.63 | 355,200 |
Thép hộp 50x100x1.4 | 19.33 | 414,600 |
Thép hộp 50x100x1.8 | 24.69 | 532,550 |
Thép hộp 50x100x2 | 27.34 | 590,850 |
- Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển. Khi mua hàng, khách hàng sẽ được báo giá chi tiết, cập nhật mới nhất từ Thép Nam Dương.
- Bảng giá chi mảng tính chất tham khảo, được cập nhật thị trường liên tục và luôn update mới.
- Đối với quý khách hàng có nhu cầu mua sắt thép hộp 50×100 với số lượng lớn, giá cạnh tranh hơn, liên hệ NGAY hotline của Thép Nam Dương
Thép hộp 50×100 là gì?
Thép hộp 50×100 là tấm thép hình chữ nhật, với kích thước tiêu chuẩn chiều dài 50mm, chiều rộng 100mm. Loại thép này được gọi là “hộp” do hình dạng của nó giống như một hộp chữ nhật dài, được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực.
Các thông số về thép hộp 50×100 bao gồm:
- Kích thước: 50mm x 100mm
- Chiều dày: tùy theo thiết kế và nhu cầu sử dụng (2mm, 3mm, 4mm,…)
- Chất liệu: thép cacbon thông thường được làm nóng và định hình bằng các cuộn ép nhiệt
- Hình dáng: hộp chữ nhật
Ứng dụng thép hộp 50×100
Thép hộp 50×100 là một loại vật liệu xây dựng gia công sẵn, thường được sử dụng để cốt thép cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp như:
Trong xây dựng
- Làm khung, cột chống cho các công trình. Thép hộp sẽ được bê tông bao quanh để chống lại áp lực và lực uốn.
- Làm kết cấu giàn cho sàn, tường
- Cốt thép cho các kết cấu bê tông cốt thép như cột, dầm, sàn nhà, tường, móng,…
Trong công nghiệp
- Làm khung giàn cho máy móc, thiết bị công nghiệp
- Làm giàn giáo, khung ghế cho các công trình công nghiệp
- Làm khung, vỏ bọc cho các thiết bị điện, điện tử, công nghệ
Như vậy, thép hộp 50×100 là một vật liệu rất cần thiết và phổ biến trong xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác.
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá thép hộp 50×100
Giá nguyên vật liệu đầu vào
Giá quặng sắt, than đá, sắt thép phế có ảnh hưởng lớn tới giá thành sản xuất thép hộp. Nếu giá các nguyên vật liệu đầu vào tăng sẽ làm cho giá thép tăng theo.
Cước phí vận chuyển
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu, chi phí xăng dầu vận tải ảnh hưởng trực tiếp tới giá thép. Việc giá xăng tăng sẽ đẩy chi phí logistics và giá bán lên cao.
Cung cầu thị trường
Khi nhu cầu tiêu thụ thép tăng (thời kỳ kinh tế phát triển, nhiều dự án xây dựng cùng triển khai) sẽ khiến các nhà sản xuất tăng giá bán để kiếm lời. Ngược lại nếu cầu giảm, giá thép cũng hạ nhiệt để kích cầu.
Chính sách, thuế nhà nước
Giá thép chịu ảnh hưởng lớn từ các điều kiện vĩ mô như lạm phát, lãi suất, tỷ giá. Bên cạnh đó thuế xuất nhập khẩu, phí vận chuyển… cũng tác động tới giá bán cuối cùng của thép hộp 50×100.
Uy tín đơn vị phân phối
Các đơn vị phân phối thép uy tín, có thương hiệu sẽ bán được giá cao hơn so với các cửa hàng nhỏ lẻ. Khách cũng sẵn sàng mua thép với giá cao hơn để đổi lấy sự tin cậy về chất lượng.
Vì thế giá thép hộp 50×100 phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố và luôn biến động theo thị trường. Khách hàng cần cập nhật bảng giá mới nhất để có thể mua được với mức giá hợp lý nhất.
Mẹo chọn mua thép hộp 50×100 chất lượng
Chọn đơn vị phân phối uy tín
Để mua được thép hộp đảm bảo chất lượng, khách hàng nên chọn mua tại các đơn vị phân phối uy tín, có thương hiệu. Không nên tiết kiệm chi phí mà mua phải hàng kém chất lượng.
Thép Nam Dương là đơn vị có trên 20 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thép. Cam kết luôn cung cấp thép chính hãng, có CO – CQ đầy đủ. Tất cả các lô hàng đều được kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tuyệt đối trước khi giao đến tay khách hàng.
Kiểm tra vật liệu kỹ càng
Một số lưu ý khi kiểm tra thép hộp:
- Kiểm tra kích thước: phải đúng 50x100mm, chiều dày theo yêu cầu
- Kiểm tra khối lượng : nặng tương ứng với kích cỡ
- Bề mặt: phẳng, không rỗ nhám
- Độ thẳng: không cong vênh
- Chất lượng mạ: đều màu, không bong tróc
Bảo hành từ phía đơn vị cung cấp
Hãy yêu cầu đơn vị cung cấp có cam kết bảo hành cụ thể như thế nào đối với sản phẩm. Thời gian bảo hành càng dài càng tốt. Thông thường thép hộp nên có ít nhất 2 năm bảo hành, điều này sẽ đảm bảo về chất lượng sản phẩm.
Báo giá chi tiết, minh bạch
Khách hàng nên yêu cầu đơn vị báo giá chi tiết, rõ ràng, có thể kiểm chứng qua hoá đơn chứng từ. Các chi phí phụ trội như vận chuyển, VAT… cần được báo trước rõ ràng để tránh xảy ra tranh chấp.
Lý do nên mua sắt thép hộp 50×100 tại Thép Nam Dương
Là một trong các đơn vị tiên phong với nền tảng hơn 17 năm kinh nghiệm trong ngành gia công kim loại Việt Nam, chúng tôi hiểu rõ về nhu cầu sắ thép của các doanh nghiệp sản xuất, xây dựng như thế nào. Thép Nam Dương xứng đáng là nơi để khách hàng tin tưởng mua sắm các sản phẩm thép hộp chất lượng hàng đầu thị trường.
Sản phẩm chất lượng và đa dạng
- Cam kết cung cấp 100% thép hộp chính hãng, có nguồn gốc CO – CQ rõ ràng
- Sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn mà còn vượt quy chuẩn ngành về các chỉ tiêu kỹ thuật: cường độ, độ bền…
- Thép hộp đa dạng về kích thước, chiều dày, màu sắc đáp ứng nhiều ứng dụng khác nhau
Giá cả hợp lý, cạnh tranh nhất thị trường
- Giá thép hộp được cung cấp dựa trên giá thị trường, có thể so sánh với các nhà cung cấp khác
- Chính sách giá luôn ổn định, không đẩy giá lên đột biến để kiếm lời
- Bên cạnh đó còn có các chương trình khuyến mãi, tri ân khách hàng giúp tiết kiệm chi phí
Chính sách bán hàng uy tín
- Cam kết 100% không bán phá giá, phân biệt đối xử giữa các khách hàng
- Có hệ thống quy trình giao dịch ch tặt chẽ, minh bạch
- Luôn đặt khách hàng làm trung tâm, lắng nghe và giải quyết khiếu nại một cách nhanh chóng, hiệu quả
- Cam kết hỗ trợ tư vấn, báo giá nhanh chóng trong vòng 15 phút kể từ lúc nhận được yêu cầu
Dịch vụ hậu mãi tốt
- Có đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ 24/7
- Vận chuyển nhanh chóng đến tận công trường
- Hỗ trợ làm thủ tục hải quan nếu xuất khẩu ra nước ngoài
- Chế độ bồi thường thiệt hại, bảo hành sản phẩm lâu dài
Như vậy với nền tảng hơn 17 năm xây dựng và phát triển thương hiệu cùng uy tín vững chắc trong lĩnh vực gia công kim loại, Thép Nam Dương xứng đáng là địa chỉ đáng tin cậy để khách hàng có thể mua sắm các sản phẩm thép hộp một cách yên tâm nhất.
Kết luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về thép hộp 50×100 và bảng giá thép hộp 50×100 mới nhất tại Thép Nam Dương. Hy vọng qua bài viết, bạn đọc đã có được cái nhìn tổng quan hơn về sản phẩm này cũng như có thêm những thông tin hữu ích giúp chọn mua được thép hộp chất lượng tốt nhất.
Đừng quên ghé thăm website của chúng tôi để cập nhật về bảng giá và các chương trình ưu đãi mới nhất nhé!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.