Trong thời gian gần đây, nhu cầu sử dụng các sản phẩm thép hộp vuông 40×40 đã tăng cao do tính linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng của chúng. Tuy nhiên, việc lựa chọn một nhà cung cấp uy tín với giá cả phù hợp để đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí cho dự án là một bài toán vốn khá đau đầu từ xưa tới nay.
Với mong muốn giúp đỡ khách hàng có được thông tin chính xác và đầy đủ nhất, Thép Nam Dương đã tổng hợp và cập nhật bảng giá thép hộp vuông 40×40 mới nhất tại Thép Nam Dương, bảng giá bao gồm Đơn giá mới nhất của mã sắt hộp 40×40 tại các nhà sản xuất hàng đầu trong nước như Thép Hoà Phát, Thép Việt Đức, Thép Hoa sen v..v…
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm thép hộp vuông 40×40, ưu điểm và ứng dụng của nó, cùng với lý do tại sao nên chọn mua tại Thép Nam Dương. Hãy cùng khám phá nhé!
Bảng giá thép hộp vuông 40×40 mới nhất tháng 02/2025 tại Thép Nam Dương
Thép Nam Dương là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp các sản phẩm thép hộp vuông 40×40 tại khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc lân cận hiện nay. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất.
Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan về bảng giá thép hộp vuông 40×40 mới nhất. Thép Nam Dương đã tổng hợp và liệt kê chi tiết trong bảng dưới đây:
Bảng giá thép hộp vuông 40×40 mạ kẽm Hoà Phát
Quy cách | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Thép hộp 40x40x1.2 | 8,72 | 23.000 | 200.560 |
Thép hộp 40x40x1.4 | 10 | 23.000 | 230.000 |
Thép hộp 40x40x1.8 | 12,5 | 23.000 | 287.500 |
Thép hộp 40x40x2.0 | 14,17 | 23.000 | 325.910 |
Bảng giá thép hộp đen 40×40 Hoà Phát
Quy Cách | Kg/Cây | Cây/bó | Đơn giá Đã VAT (Đ/Kg) | Giá cây Đã VAT (Đ/Cây) |
Thép hộp 40×40×0.8 | 5,88 | 49 | 23.950 | 140.826 |
Thép hộp 40×40×0.9 | 6,6 | 49 | 23.950 | 158.070 |
Thép hộp 40×40×1 | 7,31 | 49 | 23.950 | 175.075 |
Thép hộp 40×40×1.1 | 8,02 | 49 | 23.950 | 192.079 |
Thép hộp 40×40×1.2 | 8,72 | 49 | 23.950 | 208.844 |
Thép hộp 40×40×1.4 | 10,11 | 49 | 22.750 | 230.003 |
Thép hộp 40×40×1.5 | 10,8 | 49 | 22.750 | 245.700 |
Thép hộp 40×40×1.8 | 12,83 | 49 | 21.450 | 275.204 |
Thép hộp 40×40×2 | 14,17 | 49 | 20.850 | 295.445 |
Thép hộp 40×40×2.5 | 17,43 | 49 | 20.850 | 363.416 |
Thép hộp 40×40×3 | 20,57 | 49 | 20.850 | 428.885 |
Bảng giá sắt hộp 40×40 mạ kẽm Việt Đức
Tên sản phẩm | Barem | Giá ý | Giá cây |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 | 5.88 | 16,000 | 94,080 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 | 7.31 | 16,000 | 116,960 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 16,000 | 128,320 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 | 8.72 | 16,000 | 139,520 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 16,000 | 161,760 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 | 10.8 | 16,000 | 172,800 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 16,000 | 205,280 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 | 14.17 | 16,000 | 226,720 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 | 16.14 | 16,000 | 258,240 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 | 17.43 | 16,000 | 278,880 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 | 19.33 | 16,000 | 309,280 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 | 20.57 | 16,000 | 329,120 |
Bảng giá sắt thép hộp đen 40×40 Việt Đức
Tên sản phẩm | Barem | Giá ý | Giá cây |
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 14,591 | 117,019 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 | 8.72 | 14,591 | 127,233 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 14,591 | 147,514 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 | 10.8 | 13,955 | 150,719 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 13,955 | 179,048 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 | 14.17 | 13,500 | 191,295 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 | 16.14 | 13,500 | 217,890 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 | 17.43 | 13,500 | 235,305 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 | 19.33 | 13,500 | 260,955 |
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 | 20.57 | 13,500 | 277,695 |
Bảng giá thép hộp vuông 40×40 Vitek
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Vitek (đ/cây) |
Thép hộp 40x40x0,7 | 5,28 | 64.708 |
Thép hộp 40x40x0,8 | 6,03 | 73.572 |
Thép hộp 40x40x1 | 7,54 | 92.988 |
Thép hộp 40x40x1,5 | 11,3 | 138.732 |
Thép hộp 40x40x2 | 15,07 | 184.476 |
Thép hộp 40x40x2,5 | 18,84 | 230.220 |
Thép hộp 40x40x3 | 22,61 | 275.964 |
Thép hộp 40x40x3,5 | 26,38 | 321.708 |
Thép hộp 40x40x4 | 30,14 | 367.452 |
Thép hộp 40x40x4,5 | 33,91 | 413.196 |
Bảng giá thép hộp vuông 40×40 mạ kẽm Việt Nhật
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Vitek (đ/cây) |
Sắt hộp 40x40x0.9 | 6.08 | 152,000 |
Sắt hộp 40x40x1.0 | 6.81 | 170,250 |
Sắt hộp 40x40x1.1 | 7.54 | 188,500 |
Sắt hộp 40x40x1.2 | 8.25 | 206,250 |
Sắt hộp 40x40x1.4 | 9.71 | 242,750 |
Sắt hộp 40x40x1.8 | 12.55 | 313,750 |
Sắt hộp 40x40x2.0 | 14.00 | 350,000 |
Bảng giá thép hộp 40×40 đen Việt Nhật
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Vitek (đ/cây) |
Thép hộp vuông 40x40x0.9 | 6.08 | 139,840 |
Thép hộp vuông 40x40x1.0 | 6.81 | 156,630 |
Thép hộp vuông 40x40x1.1 | 7.54 | 173,420 |
Thép hộp vuông 40x40x1.2 | 8.25 | 189,750 |
Thép hộp vuông 40x40x1.4 | 9.71 | 223,330 |
Thép hộp vuông 40x40x1.8 | 12.55 | 288,650 |
Thép hộp vuông 40x40x2.0 | 14.00 | 322,000 |
Bảng giá thép hộp 40×40 mạ kẽm Hoa Sen
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Vitek (đ/cây) |
Thép hộp vuông 40x40x1.0 | 7.31 | 150,220 |
Thép hộp vuông 40x40x1.2 | 8.72 | 181,240 |
Thép hộp vuông 40x40x1.4 | 10.11 | 211,820 |
Thép hộp vuông 40x40x1.8 | 12.83 | 271,660 |
Thép hộp vuông 40x40x2.0 | 14.17 | 301,140 |
Lưu ý: Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và số lượng đặt hàng.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, chưa phải giá ưu đãi tốt nhất của Thép Nam Dương. Quý khách liên hệ Hotline để biết thêm về chương trình khuyến mại
Với bảng giá này, chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan về giá cả của sản phẩm thép hộp vuông 40×40 tại Thép Nam Dương. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu nào, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Thép hộp 40×40 là gì?
Thép hộp vuông 40×40 là loại thép có dạng hình hộp vuông với kích thước cạnh là 40x40mm và độ dày từ 1.2mm đến 3.0mm. Với thiết kế vuông vức và các cạnh sắc, sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, gia công cơ khí và nhiều ngành công nghiệp khác.
Các sản phẩm thép hộp vuông 40×40 có thể được sản xuất từ các loại thép khác nhau như thép đen, thép mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng…
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng, Thép Nam Dương sẽ cung cấp cho bạn sản phẩm phù hợp nhất.
Ưu điểm của thép hộp 40×40
Thép hộp vuông 40×40 có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, đặc biệt là trong việc sử dụng trong các công trình xây dựng và cơ khí. Dưới đây là một số ưu điểm của sản phẩm này:
- Đa dạng về độ dày: Thép hộp vuông 40×40 có nhiều độ dày khác nhau, giúp đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các dự án khác nhau.
- Khả năng chịu lực tốt: Với thiết kế hình hộp vuông và cạnh sắc, sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt hơn so với các loại thép khác cùng kích thước.
- Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép hộp vuông 40×40 có độ dày và kích thước chuẩn, dễ dàng để gia công và lắp đặt trong các công trình xây dựng và cơ khí.
- Bền bỉ và độ bền cao: Với chất liệu thép chắc chắn, sản phẩm này có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ của các công trình sử dụng.
- Giá cả phù hợp: So với các loại thép khác cùng kích thước, thép hộp vuông 40×40 có giá cả phù hợp hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng và gia công cơ khí.
Ứng dụng thực tế của thép hộp 40×40
Với những ưu điểm vượt trội như đã đề cập ở trên, sản phẩm thép hộp vuông 40×40 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng thực tế của sản phẩm này:
- Xây dựng: Thép hộp vuông 40×40 được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, cầu đường, kết cấu nhà thép tiền chế… để tạo nên các khung kèo, cột, dầm và các bộ phận cấu kiện khác.
- Cơ khí: Sản phẩm này được sử dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí để sản xuất các bộ phận máy móc, kết cấu nhà xưởng, giàn giáo, tủ điện và nhiều ứng dụng khác.
- Gia công cơ khí: Thép hộp vuông 40×40 cũng là vật liệu lý tưởng cho các hoạt động gia công cơ khí như cắt, uốn, hàn, mài, khoan… để tạo ra các sản phẩm có hình dạng và kích thước đa dạng.
- Trang trí nội thất: Với thiết kế đơn giản và hiện đại, sản phẩm này còn được sử dụng trong trang trí nội thất như làm cửa sổ, lan can, bàn ghế, giá sách… mang lại vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cho không gian sống.
Vì sao nên chọn mua thép hộp 40×40 tại Thép Nam Dương
Thừa kế nển tàng vững chắc hơn 17 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Gia công kim loại mỏng và dầy, Thép Nam Dương phát triển, đã và đang được khách hàng tin tưởng và lựa chọn là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực thương mại Sắt – thép.
- Sản phẩm chất lượng cao: Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hộp vuông 40×40 chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng (có CO -CQ đầy đủ)
- Giá cả cạnh tranh: Với quy trình sản xuất hiện đại và quy mô lớn, Thép Nam Dương có thể cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường khu vực Hà Nội và lân cận miền Bắc
- Đa dạng loại thép: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng, chúng tôi có thể cung cấp các loại thép hộp vuông 40×40 khác nhau như thép đen, thép mạ kẽm, thép không gỉ… để đáp ứng được mọi yêu cầu.
- Dịch vụ tốt nhất: Với phương châm:” Tận Tâm để Vươn Tầm”, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, vì vậy Thép Nam Dương cam kết mang đến cho bạn dịch vụ tốt nhất với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm.
- Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi có hệ thống kho hàng rộng khắp, giúp đảm bảo việc giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn cho khách hàng.
Kết luận
Như vậy, thông qua bài viết này, Thép Nam Dương hy vọng đã giúp bạn hiểu rõ hơn về giá thép hộp vuông 40×40 mới nhất tại Thép Nam Dương. Sản phẩm này không chỉ có giá cả phù hợp mà còn có nhiều ưu điểm vượt trội và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm thép hộp vuông 40×40, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi!
Reviews
There are no reviews yet.