Thép hộp là một loại vật liệu xây dựng rất quan trọng, được sử dụng phổ biến trong các công trình.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về thép hộp 50×50 – một kích thước thép hộp được ứng dụng rộng rãi. Cụ thể, bài viết sẽ bao gồm các nội dung chính sau:
Bảng giá thép hộp 50×50 mới nhất tháng 02/2025 tại Thép Nam Dương
Báo giá thép hộp vuông 50×50 mạ kẽm Hoà Phát
Quy cách | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Thép hộp 50x50x1.2 | 10,98 | 23.000 | 252.540 |
Thép hộp 50x50x1.4 | 12,74 | 23.000 | 293.020 |
Thép hộp 50x50x1.8 | 16,22 | 23.000 | 373.060 |
Thép hộp 50x50x2 | 17,94 | 23.000 | 412.620 |
Báo giá thép hộp vuông 50×50 đen Hoà Phát
Quy cách | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Thép hộp 50×50×1.1 | 10,09 | 23.950 | 241.656 |
Thép hộp 50×50×1.2 | 10,98 | 23.950 | 262.971 |
Thép hộp 50×50×1.4 | 12,74 | 22.750 | 289.835 |
Thép hộp 50×50×1.5 | 13,62 | 22.750 | 309.855 |
Thép hộp 50×50×1.8 | 16,22 | 21.450 | 347.919 |
Thép hộp 50×50×2 | 17,94 | 20.850 | 374.049 |
Thép hộp 50×50×2.5 | 22,14 | 20.850 | 461.619 |
Thép hộp 50×50×2.8 | 24,6 | 20.850 | 512.910 |
Thép hộp 50×50×3 | 26,23 | 20.850 | 546.896 |
Báo giá thép hộp 50×50 mạ kẽm Việt Đức
Quy cách | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 16,000 | 161,440 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 | 10.98 | 16,000 | 175,680 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 16,000 | 203,840 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 | 13.62 | 16,000 | 217,920 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 16,000 | 259,520 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 16,000 | 287,040 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 | 20.47 | 16,000 | 327,520 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 | 22.14 | 16,000 | 354,240 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 | 24.6 | 16,000 | 393,600 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 | 26.23 | 16,000 | 419,680 |
Thép Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 | 27.83 | 16,000 | 445,280 |
Báo giá thép hộp 50×50 đen Việt Đức
Quy cách | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 14,591 | 147,222 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 1.2 | 10.98 | 14,591 | 160,208 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 14,864 | 189,363 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 3.2 | 27.83 | 13,500 | 375,705 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 3.0 | 26.23 | 13,500 | 354,105 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 2.8 | 24.6 | 13,500 | 332,100 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 2.5 | 22.14 | 13,500 | 298,890 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 2.3 | 20.47 | 13,500 | 276,345 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 13,500 | 242,190 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 13,955 | 226,357 |
Thép Hộp đen 50 x 50 x 1.5 | 13.62 | 13,955 | 190,073 |
Báo giá thép hộp 50×50 vuông Vitek
Quy cách | Kg/Cây | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 0.7 | 6,59 | 81.081 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 0.8 | 7,54 | 92.988 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 0.9 | 8,48 | 104.895 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 1 | 9,42 | 116.802 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 1.5 | 14,13 | 174.603 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 2 | 18,84 | 232.404 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 2.5 | 23,55 | 290.205 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 3 | 28,26 | 348.006 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 3.5 | 32,97 | 405.807 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 4 | 37,68 | 463.608 |
Thép hộp vuông 50 x 50 x 4.5 | 42,39 | 521.409 |
Báo giá thép hộp vuông 50×50 mạ kẽm Việt Nhật
Quy cách | Kg/cây | Đ/cây |
Thép hộp vuông 50x50x1.0 | 8.56 | 214,000 |
Thép hộp vuông 50x50x1.1 | 9.48 | 237,000 |
Thép hộp vuông 50x50x1.2 | 10.38 | 259,500 |
Thép hộp vuông 50x50x1.4 | 12.22 | 305,500 |
Thép hộp vuông 50x50x1.8 | 15.81 | 395,250 |
Thép hộp vuông 50x50x2.0 | 17.64 | 441,000 |
Báo giá thép hộp vuông 50×50 đen Việt Nhật
Quy cách | Kg/cây | Đ/cây |
Thép hộp vuông 50x50x1.0 | 8.56 | 196,880 |
Thép hộp vuông 50x50x1.1 | 9.48 | 218,040 |
Thép hộp vuông 50x50x1.2 | 10.38 | 238,740 |
Thép hộp vuông 50x50x1.4 | 12.22 | 281,060 |
Thép hộp vuông 50x50x1.8 | 15.81 | 363,630 |
Thép hộp vuông 50x50x2.0 | 17.64 | 405,720 |
Báo giá thép hộp vuông 50×50 mạ kẽm Hoa Sen
Quy cách | Kg/cây | Đ/cây |
Thép hộp vuông 50x50x1.2 | 10.98 | 230,960 |
Thép hộp vuông 50x50x1.4 | 12.74 | 269,680 |
Thép hộp vuông 50x50x1.8 | 16.22 | 346,240 |
Thép hộp vuông 50x50x2.0 | 17.94 | 384,080 |
Lưu ý:
- Bảng giá sắt hộp 50×50 luôn được cập nhật mới nhất.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, chưa phải giá tốt nhất. Quy khách hàng có nhu cầu mua sắt thép với giá thành cạnh tranh, CO-CQ đầy đủ, vui lòng liên hệ ngay Hotline Thép Nam Dương
Thép hộp 50×50 là gì?
Thép hộp 50×50 là loại thép hộp vuông có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, cụ thể là 50mm. Thép hộp 50×50 được sản xuất từ thép tấm cán nóng qua các công đoạn như tẩy rỉ, ủ mềm, cắt băng, cán định hình, ra thành phẩm.
Thép hộp 50×50 được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ASTM A500, JIS G3466
Thép hộp 50×50 thường có các kích thước phổ biến về độ dày như: 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm.
Đặc điểm của thép hộp 50×50
- Độ bền cao: Thép hộp 50×50 được sản xuất từ thép tấm cán nóng có hàm lượng cacbon cao nên có độ bền cao, chịu lực tốt.
- Khả năng chống ăn mòn: Thép hộp 50×50 có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét.
- Trọng lượng nhẹ: Thép hộp 50×50 có kết cấu rỗng bên trong nên trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển, thi công.
- Tính thẩm mỹ cao: Thép hộp 50×50 có bề mặt nhẵn, mịn, ít bị gỉ sét nên có tính thẩm mỹ cao.
Các loại thép hộp 50×50
Thép hộp 50×50 được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, trong đó tiêu chí quan trọng nhất là cách thức xử lý bề mặt. Theo tiêu chí này, thép hộp 50×50 được phân thành hai loại chính là:
- Thép hộp đen 50×50 đen
- Thép hộp mạ kẽm 50×50
Thép hộp 50×50 đen
Thép hộp 50×50 đen là loại thép hộp được sản xuất bằng cách cán nguội thép nguyên khối, sau đó không thực hiện bất kỳ công đoạn xử lý bề mặt nào. Thép hộp 50×50 đen có bề mặt nhám đen, có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, dễ dàng gia công và lắp đặt. Tuy nhiên, thép hộp 50×50 đen có khả năng chống ăn mòn kém, do đó cần được sơn phủ bảo vệ hoặc sử dụng trong môi trường khô ráo.
Thép hộp 50×50 mạ kẽm
Thép hộp 50×50 mạ kẽm là loại thép hộp được sản xuất bằng cách cán nguội thép nguyên khối, sau đó mạ một lớp kẽm nhúng nóng lên bề mặt thép. Thép hộp 50×50 mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội so với thép hộp 50×50 đen. Thép hộp 50×50 mạ kẽm có thể được sử dụng trong môi trường ẩm ướt, nước biển,…
Ngoài ra, thép hộp 50×50 còn được phân loại dựa trên độ dày. Độ dày thép hộp 50×50 được đo bằng đơn vị mm, có thể dao động từ 1mm đến 6mm. Độ dày thép hộp càng lớn thì khả năng chịu lực càng cao.
Ứng dụng của thép hộp 50×50
Thép hộp 50×50 có ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt là làm kết cấu giàn, khung cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Một số ứng dụng chính có thể kể đến như:
Làm kết cấu giàn
- Giàn mái nhà xưởng
- Giàn quán cafe
- Giàn sân khấu
Ưu điểm khi dùng thép hộp 50×50 làm giàn là chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt. Có thể tạo ra những không gian rộng thoáng.
Làm khung cho nhà xưởng
Nhà xưởng thường có yêu cầu không gian rộng, chiều cao lớn nên cần sử dụng kết cấu thép vừa tiết kiệm không gian lại chịu lực tốt.
Thép hộp 50×50 có thể ghép với các thanh thép hộp khác tạo thành hệ khung chịu lực hoàn chỉnh. Từ đó hình thành nên kết cấu nhà xưởng vững chắc.
Làm kết cấu phụ trợ
Ngoài ra, thép hộp 50×50 còn được dùng làm:
- Lan can cầu thang, ban công
- Giá đỡ máy móc, thiết bị
- Giàn giáo công trình
Nhờ khả năng chịu lực cao, thép hộp 50×50 là lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu phụ trợ này.
Như vậy, với ưu điểm về cường độ và khả năng chịu lực, thép hộp 50×50 có nhiều ứng dụng quan trọng trong xây dựng, đặc biệt là làm kết cấu giàn hay khung cho các công trình.
Hướng dẫn mua thép hộp 50×50 chất lượng, giá tốt
Để mua được thép hộp 50×50 đảm bảo chất lượng cũng như giá tốt, khách hàng cần lưu ý một số vấn đề sau:
Chọn đơn vị cung cấp uy tín
Đây là yếu tố quan trọng nhất đảm bảo chất lượng thép mua về. Khách hàng nên chọn mua tại các đơn vị phân phối thép uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Kiểm tra chứng chỉ chất lượng
Các nhà phân phối thép uy tín sẽ có đầy đủ các chứng chỉ về chất lượng sản phẩm như TCVN, ISO… Điều này chứng tỏ thép đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc gia.
Khách hàng nên yêu cầu xem chứng chỉ này trước khi quyết định mua hàng.
Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ
Nguồn gốc xuất xứ CO-CQ của thép. Các sản phẩm thép thường được nhập khẩu từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật… đều có CO-CQ đầy đủ
Kiểm tra thực tế chất lượng thép
Trước khi mua, khách nên yêu cầu đơn vị bán hàng có thể kiểm tra thực tế chất lượng thép bằng cách:
- Quan sát bề mặt có bị lỗi như vênh, móp méo không. Bề mặt phải phẳng và thẳng hàng
- Dùng tay khẽ gõ vào thép để nghe tiếng. Tiếng phải trong và dội chứ không đục
- Dùng nam châm để kiểm tra tỷ lệ tạp chất. Nam châm không bị hút bám nhiều là thép tốt.
Nếu được kiểm tra kỹ càng, khách hàng có thể an tâm về chất lượng thép mua về.
Lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp
Tuỳ vào nhu cầu và yêu cầu công trình, khách hàng nên lựa chọn kích thước và độ dày thép sao cho phù hợp.
Thông thường để làm giàn nhà thì nên chọn thép dày từ 1.5mm trở lên. Còn làm khung nhà xưởng thì nên dùng thép dày 2mm, 2.5mm sẽ tốt hơn.
So sánh giá và chọn mua
Sau khi đã lựa chọn được sản phẩm phù hợp, khách hàng nên so sánh giá cả tại một số đơn vị khác nhau để có thể mua được với giá tốt nhất.
Tuy nhiên, không nên chỉ chăm chăm tìm mua thép với giá rẻ nhất mà cần cân nhắc cả vấn đề chất lượng và uy tín của nhà cung cấp.
Tại sao nên mua thép hộp 50×50 tại Thép Nam Dương?
Thép Nam Dương chúng tôi là đơn vị phân phối thép uy tín hàng đầu tại Hà Nội, cam kết mang tới cho khách hàng:
Sản phẩm chất lượng cao, đạt chuẩn
Thép Nam Dương nhập khẩu thép từ các thương hiệu thép lớn như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật… Đây đều là những thương hiệu nổi tiếng đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
Sản phẩm được kiểm định kỹ lưỡng, đảm bảo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, chứng nhận bởi các tổ chức có uy tín như TCVN, ISO…
Vì thế, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng khi mua thép tại Thép Nam Dương.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Với mức giá cạnh tranh, cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, Thép Nam Dương cam kết đem lại mức giá tốt nhất cho khách hàng.
Giá luôn được cập nhật theo diễn biến của thị trường để phù hợp với từng thời điểm.
Giao hàng nhanh chóng
Với hệ thống kho hàng trải khắp, hàng luôn sẵn có, Thép Nam Dương có thể giao hàng nhanh chóng kể cả với khối lượng lớn.
Thời gian giao hàng trung bình chỉ từ 1- 3 ngày làm việc tùy theo địa điểm.
Tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình
Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và đưa ra lời khuyên để khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Luôn đồng hành cùng khách hàng để đảm bảo quá trình mua bán diễn ra thuận lợi.
Ngoài ra, Thép Nam Dương còn hỗ trợ về kỹ thuật, tư vấn cách sử dụng, lắp đặt sản phẩm một cách hiệu quả nhất.
Kết luận
Trên đây là giới thiệu chi tiết về thép hộp 50×50 cũng như bảng giá thép hộp 50×50 mới nhất tại Thép Nam Dương.
Hy vọng với những chia sẻ trên đây, khách hàng đã có thêm nhiều thông tin hữu ích để có thể mua được thép hộp 50×50 với chất lượng tốt, giá ưu đãi.
Đừng quên rằng Thép Nam Dương luôn là sự lựa chọn số 1 khi khách hàng cần tìm mua các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất!
Reviews
There are no reviews yet.