Trong bối cảnh giá thép luôn biến động theo giá nguyên liệu và tình hình thị trường, việc cập nhật kịp thời bảng giá thép ống D90 là rất quan trọng. Dưới đây là bảng giá mới nhất trong tháng 10/2024 cho các loại thép ống D90 phổ biến nhất hiện nay.
Đây là nguồn thông tin hữu ích để khách hàng có cái nhìn tổng quan về mức giá của ống thép D90 và đưa ra những lựa chọn phù hợp với ngân sách đầu tư của mình. Ngoài ra, việc nắm rõ bảng giá cũng giúp các doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng và thi công có kế hoạch kinh doanh hiệu quả hơn.
Để giới thiệu chi tiết hơn, hãy cùng Thép Nam Dương tìm hiểu những thông tin cụ thể về thép ống D90 và bảng giá mới nhất trong tháng 5 năm nay.
Bảng giá sắt ống phi 90 đen mới nhất tháng 10/2024
- Độ dày: 2.8 – 6.0 mm
- Trọng lượng: 35,42 – 73,07 kg/cây
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Khoảng giá: 584.000 – 1.461.000 VND/cây
Loại thép | Trọng lượng (kg/cây) | Sendo | Hòa Phát | Nhật Quang |
Thép ống đen D90 x 2.8 | 35,42 | 637.560 | 708.400 | 584.430 |
Thép ống đen D90 x 2.9 | 36,65 | 659.700 | 733.000 | 604.725 |
Thép ống đen D90 x 3.0 | 37,87 | 681.660 | 757.400 | 624.855 |
Thép ống đen D90 x 3.2 | 40,3 | 725.400 | 806.000 | 664.950 |
Thép ống đen D90 x 3.5 | 43,92 | 790.560 | 878.400 | 724.680 |
Thép ống đen D90 x 3.8 | 47,51 | 855.180 | 950.200 | 783.915 |
Thép ống đen D90 x 4.0 ly | 49,9 | 898.200 | 998.000 | 823.350 |
Thép ống đen D90 x 4.5 ly | 55,8 | 1.004.400 | 1.116.000 | 920.700 |
Thép ống đen D90 x 5.0 ly | 61,63 | 1.109.340 | 1.232.600 | 1.016.895 |
Thép ống đen D90 x 6.0 ly | 73,07 | 1.315.260 | 1.461.400 | 1.205.655 |
Ưu điểm của ống thép đen D90
- Giá thành rẻ hơn so với ống kẽm cùng kích thước.
- Có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình xây dựng.
- Dễ dàng trong việc hàn, uốn cong và xử lý.
Nhược điểm của ống thép đen D90
- Dễ bị ăn mòn và han gỉ khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc các tác nhân hóa học.
- Tuổi thọ sử dụng ngắn hơn so với ống kẽm.
Bảng giá thép ống kẽm D90 tháng 10/2024
- Độ dày: 2.8 – 6.0 mm
- Trọng lượng: 35,42 – 73,07 kg/cây
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Khoảng giá từ 662.000 – 1.607.000 VND/cây
Quy cách | Khối lượng (Kg/Cây) |
Hoa Sen (VND/Cây) | Hòa Phát (VND/Cây) |
Nhật Quang (VND/Cây) |
Sắt ống kẽm phi 90 x 2.8 ly | 35,42 | 779.240 | 743.820 | 662.354 |
Sắt ống kẽm phi 90 x 2.9 ly | 36,65 | 806.300 | 769.650 | 685.355 |
Sắt ống kẽm phi 90 x 3.0 ly | 37,87 | 833.140 | 795.270 | 708.169 |
Sắt ống kẽm phi 90 x 3.2 ly | 40,3 | 886.600 | 846.300 | 753.610 |
Sắt ống kẽm phi 90 x 3.5 ly | 43,92 | 966.240 | 922.320 | 821.304 |
Sắt ống kẽm phi 90 x 3.8 ly | 47,51 | 1.045.220 | 997.710 | 888.437 |
Sắt ống kẽm phi 90 x 4.0 ly | 49,9 | 1.097.800 | 1.047.900 | 933.130 |
Sắt ống kẽm phi 90 x 4.5 ly | 55,8 | 1.227.600 | 1.171.800 | 1.043.460 |
Sắt ống kẽm phi 90 x 5.0 ly | 61,63 | 1.355.860 | 1.294.230 | 1.152.481 |
Sắt ống kẽm phi 90 x 6.0 ly | 73,07 | 1.607.540 | 1.534.470 | 1.366.409 |
Ưu điểm của ống kẽm phi 90
- Khả năng chống ăn mòn, chống han gỉ tốt hơn ống thép đen.
- Tuổi thọ sử dụng lâu dài hơn.
- Dễ dàng trong việc vệ sinh và bảo dưỡng.
Nhược điểm của ống kẽm phi 90
- Giá thành cao hơn so với ống thép đen.
- Khả năng chịu lực kém hơn ống thép đen.
Bảng giá sắt ống đúc phi 90 (DN80) tháng 10/2024
- Độ dày: 3.05 – 15.24 mm
- Trọng lượng: 38.76 – 166.08 kg/cây
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Khoảng giá từ 969.000 – 4.484.000 VND/cây
Quy cách | Khối lượng (Kg/Cây) |
Hòa Phát (Vnđ/Cây) | Trung Quốc (Vnđ/Cây) |
Thép ống đúc D90 x 3,05 | 38,76 | 969.000 | 1.046.520 |
Thép ống đúc D90 x 3,5 | 44,22 | 1.105.500 | 1.193.940 |
Thép ống đúc D90 x 4,78 | 59,52 | 1.488.000 | 1.607.040 |
Thép ống đúc D90 x 5,49 | 67,74 | 1.693.500 | 1.828.980 |
Thép ống đúc D90 x 5,5 | 67,86 | 1.696.500 | 1.832.220 |
Thép ống đúc D90 x 7,62 | 91,62 | 2.290.500 | 2.473.740 |
Thép ống đúc D90 x 8 | 95,76 | 2.394.000 | 2.585.520 |
Thép ống đúc D90 x 8,5 | 101,1 | 2.527.500 | 2.729.700 |
Thép ống đúc D90 x 9,05 | 106,92 | 2.673.000 | 2.886.840 |
Thép ống đúc D90 x 10 | 116,76 | 2.919.000 | 3.152.520 |
Thép ống đúc D90 x 11,13 | 128,1 | 3.202.500 | 3.458.700 |
Thép ống đúc D90 x 11,5 | 131,7 | 3.292.500 | 3.555.900 |
Thép ống đúc D90 x 12 | 136,56 | 3.414.000 | 3.687.120 |
Thép ống đúc D90 x 12,5 | 141,3 | 3.532.500 | 3.815.100 |
Thép ống đúc D90 x 13 | 145,98 | 3.649.500 | 3.941.460 |
Thép ống đúc D90 x 13,5 | 150,6 | 3.765.000 | 4.066.200 |
Thép ống đúc D90 x 14 | 155,16 | 3.879.000 | 4.189.320 |
Thép ống đúc D90 x 14,5 | 159,6 | 3.990.000 | 4.309.200 |
Thép ống đúc D90 x 15 | 164,04 | 4.101.000 | 4.429.080 |
Thép ống đúc D90 x 15,24 | 166,08 | 4.152.000 | 4.484.160 |
Ưu điểm của ống thép đúc DN80
- Có độ bền cao, chịu lực tốt.
- Ít tồn tại khuyết tật do được đúc liền khối.
- Dễ dàng chế tạo các chi tiết phức tạp.
Nhược điểm của ống thép đúc DN80
- Giá thành cao hơn ống thép hàn.
- Quá trình sản xuất phức tạp và tốn nhiều năng lượng.
Thép ống D90 (hay sắt ống phi 90) là gì?
Thép ống D90 hay còn gọi là sắt ống phi 90 là loại thép ống tròn có đường kính ngoài là 90mm (đường kính danh nghĩa DN80 đối với thép ống đúc), được sản xuất theo tiêu chuẩn thép nhất định như ASTM(Mỹ), JIS(Nhật Bản), DIN (Đức), API, ANSI, GOST,…, với mác thép S45C, S50C, SS400, A53, A106,…
Thép ống D90 có nhiều độ dày khác nhau, từ 2.8mm – 6.0mm (thép ống thường), và 3.05 – 15.24mm (thép ống đúc) phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp xây dựng, cơ khí, và điện lạnh.
Phân loại thép ống D90
Thép ống D90 được phân loại chủ yếu dựa trên quy cách sản xuất và chất lượng bề mặt. Có ba loại chính:
- Thép ống đen: Là loại thép không được mạ kẽm hoặc sơn phủ, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng cần tính thẩm mỹ thấp và chi phí thấp.
- Thép ống mạ kẽm: Được mạ một lớp kẽm bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxi hóa, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và chịu môi trường khắc nghiệt.
- Thép ống đúc: Được sản xuất thông qua quá trình đúc liền khối, có độ chính xác cao và độ bền tốt, thích hợp cho việc chế tạo các chi tiết máy móc, cấu trúc công trình.
Thông số kỹ thuật sắt ống D90
Thông số kỹ thuật | Chi tiết thông số |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM(Mỹ), JIS(Nhật Bản), DIN (Đức), API, ANSI, GOST,… |
Mác thép | S45C, S50C, SS400, A53, A106,… |
Đường kính ống thép | 90mm (9cm) |
Độ dày | 2.8 – 6.0 mm (thép ống thường)3.05 – 15.24 mm (thép ống đúc) |
Chiều dài | 6m |
Xuất xứ | Trong nước: Hòa Phát, Nhật Quang, Nam Kim, Sendo,Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản,… |
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
S45C | ≤ 355 | ≤ 600 | ≤ 16 |
S50C | ≤ 375 | ≤ 630 | ≤ 14 |
SS400 | ≤ 205 | ≤ 520 | ≤ 30 |
A36 | ≤ 248 | 400-550 | ≤ 23 |
Bảng quy cách thép ống phi 90
Bảng quy cách ống thép đen, ống thép mạ kẽm D90
Bảng quy cách thép ống thép đúc DN80
Ứng dụng phổ biến của thép ống D90
Thép ống D90 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính linh hoạt và đa dạng của nó. Các ứng dụng phổ biến bao gồm:
- Cột trụ xây dựng: Thép ống D90 thường được sử dụng để làm cột trụ trong các công trình xây dựng nhà ở, công nghiệp, và cầu đường.
- Đường ống dẫn nước và khí đốt: Với khả năng chịu áp lực cao, thép ống D90 thích hợp cho việc dẫn nước và khí đốt trong hệ thống cấp thoát nước và hệ thống điện.
- Kết cấu cơ khí: Trong ngành cơ khí, thép ống D90 được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc, kết cấu khung máy, và hệ thống dẫn động.
Thép Nam Dương – địa chỉ mua sắt ống phi 90 giá rẻ tại Hà Nội
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ tin cậy để mua sắt ống D90 với giá cả hợp lý tại Hà Nội, Thép Nam Dương là lựa chọn hàng đầu. Với uy tín trên thị trường và cam kết về chất lượng sản phẩm, Thép Nam Dương sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng và tin tưởng khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline: 0708.668.668 ; 0928.886.886 để được đội ngũ nhân viên tư vấn cụ thể và chi tiết hơn.
- Thép ống D90 chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ từ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Báo giá sắt ống D90 gốc từ đại lý, giá luôn cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Trên đây là những thông tin cơ bản về thép ống D90, từ bảng giá mới nhất cho các loại thép ống D90 phổ biến, đến các thông số kỹ thuật, ứng dụng và địa chỉ mua hàng đáng tin cậy.
Hy vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và chi tiết về loại vật liệu này, từ đó giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm và có quyết định đúng đắn khi sử dụng trong các công trình của mình.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.