Bảng giá thép hình I, H, U, V chính xác hôm nay [2024]

Đối với các công trình xây dựng, thép hình là một trong những vật liệu quan trọng và không thể thiếu. Với nhiều loại kích cỡ khác nhau, thép hình được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về bảng giá thép hình cập nhật mới nhất, các loại thép hình phổ biến, cách tra bảng giá cũng như ứng dụng của chúng trong lĩnh vực xây dựng.

Thép hình là sản phẩm được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp

Bảng giá thép hình mới nhất hôm nay

Dưới đây là bảng giá thép hình cập nhật mới nhất tại thời điểm hiện tại:

Bảng giá thép hình H

Thép hình H
Tên & Quy cách Độ dài

(m)

Trọng lượng

(Kg)

Giá có VAT

(Đ/Kg)

Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 12 206,4 20.200 4.169.280
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 12 285,6 20.200 5.769.120
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 12 378 20.200 7.635.600
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 12 254,4 20.200 5.138.880
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 12 484,8 20.200 9.792.960
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 12 367,2 20.200 7.417.440
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 12 529,2 20.200 10.689.840
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 12 598,8 20.200 12.095.760
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 12 868,8 20.200 17.549.760
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 12 681,6 20.200 13.768.320
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 12 1128 20.200 22.785.600
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 12 1644 20.200 33.208.800
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 12 2064 20.200 41.692.800
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 12 1284 20.200 25.936.800
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 12 1368 20.200 27.633.600
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 12 1536 20.200 31.027.200
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 12 1644 20.200 33.208.800
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 12 1812 20.200 36.602.400
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 12 1488 20.200 30.057.600

Bảng báo giá thép hình I

Tên & Quy cách  Độ dài

(m)

 Trọng lượng

(Kg)

 Giá có VAT

(Đ/Kg)

 Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5  6  43 17.400 748.200
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5  6  52 17.400 904.800
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5  6  75 20.200  1.515.000
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7  6  84 20.200 1.696.800
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7  6  109,2 20.200 2.205.840
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8  12  255,6 20.200  5.163.120
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8  12  308,4 20.200 6.229.680
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9  12  177,6 20.200  3.587.520
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8  12  384 20.200  7.756.800
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9  12  440,4 20.200  8.896.080
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11  12  595,2 20.200  12.023.040
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11  12  679,2 20.200 13.719.840
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13  12  792 20.200  15.998.400
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12  12  794,4 20.200 16.046.880
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14  12  912 20.200 18.422.400
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14  12  954 20.200 19.270.800
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16  12  1075,2 20.200 21.719.040
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15  12  1135,2 20.200 22.931.040
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17  12  1272 20.200  25.694.400
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24  12  2220 20.200 44.844.000
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26  12  2520 20.200 50.904.000

Bảng giá thép hình U

 Tên & Quy cách   Độ dài

(m)

 Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

  Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình U 80 x 38 x 4  6  31 20.200 626.200
Thép hình U 80 x 39 x 4  6  36 20.200  727.200
Thép hình U 80 x 40 x 4  6  42 20.200  848.400
Thép hình U 100 x 45 x 3  6  32 20.200  646.400
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5  6  42 20.200 848.400
Thép hình U 100 x 50 x 5  6  47 20.200 949.400
Thép hình U 100 x 50 x 5  6  55 20.200 1.111.000
Thép hình U 120 x 48 x 3.5  6  42 20.200  848.400
Thép hình U 120 x 50 x 4,7  6  54 20.200  1.090.800
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8  6  80,4 20.200  1.624.080
Thép hình U 140 x 60 x 6  6  67 20.200 1.353.400
Thép hình U 150 x 75 x 6.5  12  223,2 20.200  4.508.640
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3  6  82 20.200  1.656.400
Thép hình U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m)  12 204 20.200  4.120.800
Thép hình U 200 x 69 x 5.4  12 204 20.200 4.120.800
Thép hình U 200 x 76 x 5.2  12  220,8 20.200 4.460.160
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11  12  295,2 20.200 5.963.040
Thép hình U 250 x 78 x 6.0  12  273,6 20.200 5.526.720
Thép hình U 250 x 80 x 9  12  376,8 20.200 7.611.360
Thép hình U 250 x 90 x 9  12  415,2 20.200 8.387.040
Thép hình U 280 x 84 x 9.5  12  408,4 20.200 8.249.680
Thép hình U 300 x 90 x 9  12  457,2 20.200 9.235.440
Thép hình U

Bảng báo giá thép hình V

  Tên & Quy cách   Độ dài

(m)

  Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

 Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg)  6  6 20.200 121.200
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg)  6  8,5 20.200 171.700
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg)  6 10 20.200 202.000
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg)  6  12 20.200 242.400
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) 6  12 20.200 242.400
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg)  6  15,5 20.200 282.800
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg)  6  18,5 20.200 373.700
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg)  6  24,5 20.200 494.900
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg)  6  23,5 20.200 474.700
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg)  6  25,5 20.200 515.100
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg)  6  29,5 20.200 595.900
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg)  6  34,5 20.200 696.900
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5 20.200 696.900
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5 20.200 797.900
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg)  6  43,5 20.200 878.700
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5 20.200 696.900
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5 20.200 797.900
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg)  6  48 20.200 969.600
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg)  6  53,5 20.200 1.080.700
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg)  6  54,5 20.200 1.100.900
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg)  6  63 20.200 1.272.600
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg)  6  68 20.200 1.373.600
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg)  6  90 20.200 1.818.000
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg)  6  86 20.200 1.737.200
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg)  6  176,4 20.200 3.563.280
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg)  6  218,4 20.200 4.411.680
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg)  6  259,9 20.200 5.249.980
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg)  6  93 20.200 1.878.600
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) 6 104,5 20.200 2.110.900
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg)  6  114,8 20.200 2.318.960
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg)  6  136,2 20.200 2.751.240
Thép hình V

Thép hình là gì?

Thép hình có hình dạng mô phỏng các chữ cái

Thép hình là một loại thép đặc biệt được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội thành nhiều hình dạng khác nhau như hình chữ H, I, U, V và các hình dạng khác. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà ở, nhà máy, cầu, đường ray, tàu thủy và nhiều lĩnh vực khác.

Thép hình có nhiều ưu điểm như:

  • Độ bền cao: Với cấu trúc đặc biệt, thép hình có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
  • Chịu lực tốt: Thép hình được thiết kế để chịu được các lực tác động từ nhiều hướng khác nhau.
  • Dễ thi công: Với hình dạng đặc biệt, thép hình dễ dàng lắp ghép và kết nối với các bộ phận khác trong công trình.
  • Tiết kiệm vật liệu: So với các loại thép khác, thép hình sử dụng ít vật liệu hơn nhưng vẫn đảm bảo được độ bền và khả năng chịu lực.
  • Tính thẩm mỹ: Thép hình có thể được sơn hoặc mạ để tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ khác nhau, phù hợp với yêu cầu thiết kế của công trình.

Phân loại thép hình phổ biến

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại thép hình khác nhau được sử dụng phổ biến trong xây dựng. Dưới đây là một số loại thép hình phổ biến nhất:

Thép hình H

Tỷ lệ các cạnh của thép hình chữ H đều nhau

Thép hình H với kết cấu đặc trưng giống hình chữ H, nổi bật với ưu điểm dễ nhận biết nhất là độ cân bằng cao, cho khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép H không chỉ đa dạng về chủng loại mà còn phong phú về kích thước và khối lượng, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau. Nhờ vậy, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và tính chất của từng công trình xây dựng, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Ưu điểm của thép hình H:

  • Có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình có yêu cầu về độ bền cao.
  • Dễ dàng kết nối với các bộ phận khác trong công trình.
  • Đa dạng về kích thước, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Thép hình I

Thép hình I có thiết kế tương tự thép H nhưng cánh ngắn hơn bụng

Thép hình I có thiết kế tương tự thép H, nhưng với cánh ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Giống như thép H, thép hình I cũng sở hữu khả năng chịu áp lực lớn, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều công trình xây dựng. Tùy vào đặc điểm và yêu cầu cụ thể của từng dự án, khách hàng có thể chọn giữa thép H và thép I để đảm bảo độ bền và hiệu suất tối ưu.

Ưu điểm của thép hình I:

  • Có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là trong việc chống uốn.
  • Thi công dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Đa dạng về kích thước, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Thép hình U

Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình

Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng, nổi bật với khả năng chịu đựng cường độ áp lực cao. Nhờ vào những đặc tính ưu việt này, thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau. Từ xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, tháp ăng-ten đến các ứng dụng trong nội thất, thép hình U luôn là lựa chọn hàng đầu, đảm bảo tính bền vững và hiệu quả cho mọi dự án.

Ưu điểm của thép hình U:

  • Có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là trong việc chống nén.
  • Thi công linh hoạt, dễ dàng lắp đặt và kết nối.
  • Đa dạng về kích thước, phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau.

Thép hình V

Thép hình V có khả năng chịu lực cao

Thép hình V nổi bật với đặc tính cứng, khả năng chịu lực cao và độ bền bỉ vượt trội. Đặc biệt, loại thép này có thể chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, và cả sự ăn mòn của hóa chất. Nhờ những ưu điểm vượt trội, thép hình V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng và ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đóng tàu, đảm bảo sự vững chắc và độ bền lâu dài cho các công trình và thiết bị.

Ưu điểm của thép hình V:

  • Có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là trong việc chống căng.
  • Dễ dàng thi công, tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Đa dạng về kích thước, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Bảng tra thép hình mới nhất

Bảng tra thép hình cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép hình khác nhau

Bảng tra thép hình là gì? Công dụng

Bảng tra thép hình là một tài liệu kỹ thuật cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép hình khác nhau, bao gồm các thông số kỹ thuật như kích thước, trọng lượng, và đặc tính cơ học của thép hình. Các loại thép hình thường được liệt kê trong bảng tra gồm thép hình H, I, U, và V.

Công dụng:

  • Bảng tra thép hình I, H, U, V không chỉ cung cấp thông số chi tiết về khối lượng riêng của các loại thép hình phổ biến, mà còn cho phép tra cứu nhiều thông tin cơ bản liên quan đến các đặc tính vật lý quan trọng của thép. Như mô-men quán tính, bán kính quán tính và mô-men kháng uốn.
  • Việc sử dụng bảng tra này giúp giảm thiểu thời gian tìm kiếm thông tin cần thiết với độ chính xác cao. Điều này giúp tối ưu hóa quá trình tính toán về lượng thép cần sử dụng trong các dự án xây dựng, đồng thời cung cấp những thông tin cần thiết để triển khai công việc một cách hiệu quả và chính xác.
  • Trong quá trình nghiệm thu công trình, việc tính toán khối lượng thép cần sử dụng là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, thường không thể kiểm tra được khối lượng thép một cách trực tiếp như phương pháp thông thường. Bảng tra thép hình I, H, U, V đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ tính toán và xác định khối lượng thép một cách chính xác và cụ thể, giúp đảm bảo tính toàn vẹn và hiệu quả của công trình.

Bảng tra thép hình hộp chữ H

Thép hình H sở hữu đa dạng mẫu mã cho nên thông số và tiêu chuẩn cũng sẽ có sự khác biệt. Các tiêu chuẩn:

  • Mác thép tiêu chuẩn Nhật: JIS G3101 SS400, S355JR S355JO, S275, S235, S235JR, Q345B, A572 Gr50, S275JO, S235JO, S355, S275JR.
  • 27 Scientifically Proven Tips for Better Health and Fitness – Fitness and Power buy clomid online australia Fitness fanatic dad brags that his eight-month-old baby son is ‘lean’ Mác thép của Trung quốc: SS400, Q235A, Q235C, Q235D, Q235B, Q245R/Q345R… Q345B 15X , 20X,.. AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
  • Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, 3010, SB410,
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, 3010, SB410,
  • Mác thép của Mỹ: A36,… Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3.
Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh) m kg/m kg/cây
    H 100 x 100 x 6 x 8mm 12 17.20 206.40
    H 125 x 125 x 6.5 x 9mm 12 23.80 285.60
    H 148 x 99 x 6 x 9mm 12 20.70 248.40
    H 150 x 150 x 7 x 10mm 12 31.50 378.00
    H 175 x 175 x 7.5 x 11mm 12 40.40 484.80
    H 194 x 150 x 6 x 9mm 12 30.60 367.20
    H 200 x 200 x 8 x 12mm 12 50.50 606.00
    H 244 x 175 x 7 x 11mm 12 44.10 529.20
    H 250 x 250 x 9 x 14mm 12 72.40 868.80
    H 294 x 200 x 8 x 12mm 12 56.80 681.60
    H 300 x 300 x 10 x 15mm 12 94.00 1,128.00
    H 340 x 250 x 9 x 14mm 12 79.70 956.40
    H 350 x 350 x 12 x 19mm 12 137.00 1,644.00
    H 390 x 300 x 10 x 16mm 12 107.00 1,284.00
    H 400 x 400 x 13 x 21mm 12 172.00 2,064.00
    H 414 x 405 x 18 x 28mm 12 232.00 2,784.00
    H 488 x 300 x 11 x 18mm 12 128.00 1,536.00
    H 588 x 300 x 12 x 20mm 12 151.00 1,812.00
Thép hình H sở hữu đa dạng mẫu mã

Bảng tra thép hình hộp chữ I

Thép hình I cũng sở hữu các dòng kích thước khác nhau nên sẽ dao động như sau:

  • Chiều cao thân: 100 – 900 mm
  • Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
  • Chiều dài: 6000 & 12000 mm

Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình chữ l tham khảo chi tiết:

TÊN SẢN PHẨM Kích thước cạnh

( XxYmm )

Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Chiều Dài Cây

( M/ Cây )

Trọng Lượng

( KG/ M )

Thép hình  I 100 I100x50 3.2 6m 7
Thép hình  I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
Thép hình  I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
Thép hình  I 148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
Thép hình  I 150 I150x75 5 7 6m – 12m 14
Thép hình  I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
Thép hình  I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2
Thép hình  I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
Thép hình  I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
Thép hình  I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
Thép hình  I 250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
Thép hình  I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
Thép hình  I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
Thép hình  I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
Thép hình  I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
Thép hình  I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
Thép hình  I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
Thép hình  I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
Thép hình  I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
Thép hình  I 440 I440x300 11 18 6m – 12m 124
Thép hình  I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
Thép hình  I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76
Thép hình  I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
Thép hình  I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
Thép hình  I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
Thép hình  I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6
Thép hình  I 596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6
Thép hình  I 582 I582x300 12 17 6m – 12m 137
Thép hình  I 588 I588x300 12 20 6m – 12m 151
Thép hình  I 594 I594x302 14 23 6m – 12m 175
Thép hình  I 600 I600x200 11 17 6m – 12m 106
Thép hình  I 692 I692x300 13 20 6m – 12m 166
Thép hình  I 700 I700x300 13 24 6m – 12m 185
Thép hình  I 792 I792x300 14 22 6m – 12m 191
Thép hình  I 800 I800x300 14 26 6m – 12m 210
Thép hình  I 900 I900x300 16 18 6m – 12m 240
Thép hình I sở hữu các dòng kích thước khác nhau

Bảng tra thép hình hộp chữ U

Thép hình U có những loại thông dụng như sau: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…

Các tiêu chuẩn quốc tế:

  • Mác thép của Mỹ: A36 tương ứng với tiêu chuẩn là ATSM A36
  • Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
  • Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
  • Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.

Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình U tham khảo chi tiết:

Tên Quy cách Độ dài Trọng lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây)
Thép hình U49 U 49x24x2.5x6m 6M 2.33 14.00
Thép hình U50 U50x22x2,5x3x6m 6M 13.50
Thép hình U63 U63x6m 6M 17.00
Thép hình U64 U 64.3x30x3.0x6m 6M 2.83 16.98
Thép hình U65 U65x32x2,8x3x6m 6M 18.00
U65x30x4x4x6m 6M 22.00
U65x34x3,3×3,3x6m 6M 21.00
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6M 5.30 31.80
Thép hình U80 U80x38x2,5×3,8x6m 6M 23.00
U80x38x2,7×3,5x6m 6M 24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m 6M 38.00
U80x38x5,7x6m 6M 40.00
U80x40x4.2x6m 6M 5.08 30.48
U80x42x4,7×4,5x6m 6M 31.00
U80x45x6x6m 6M 7.00 42.00
U 80x38x3.0x6m 6M 3.58 21.48
U 80x40x4.0x6m 6M 6.00 36.00
Thép hình U100 U 100x42x3.3x6m 6M 5.17 31.02
U100x45x3.8x6m 6M 7.17 43.02
U100x45x4,8x5x6m 6M 43.00
U100x43x3x4,5×6 6M 33.00
U100x45x5x6m 6M 46.00
U100x46x5,5x6m 6M 47.00
U100x50x5,8×6,8x6m 6M 56.00
U 100×42.5×3.3x6m 6M 5.16 30.96
U100 x42x3x6m 6M 33.00
U100 x42x4,5x6m 6M 42.00
U 100x50x3.8x6m 6M 7.30 43.80
U 100x50x3.8x6m 6M 7.50 45.00
U 100x50x5x12m 12M 9.36 112.32
Thép hình U120 U120x48x3,5×4,7x6m 6M 43.00
U120x50x5,2×5,7x6m 6M 56.00
U 120x50x4x6m 6M 6.92 41.52
U 120x50x5x6m 6M 9.30 55.80
U 120x50x5x6m 6M 8.80 52.80
Thép hình U125 U 125x65x6x12m 12M 13.40 160.80
Thép hình U140 U140x56x3,5x6m 6M 54.00
U140x58x5x6,5x6m 6M 66.00
U 140x52x4.5x6m 6M 9.50 57.00
U 140×5.8x6x12m 12M 12.43 74.58
Thép hình U150 U 150x75x6.5x12m 12M 18.60 223.20
U 150x75x6.5x12m(đủ) 12M 18.60 223.20
Thép hình U160 U160x62x4,5×7,2x6m 6M 75.00
U160x64x5,5×7,5x6m 6M 84.00
U160x62x6x7x12m 12M 14.00 168.00
U 160x56x5.2x12m 12M 12.50 150.00
U160x58x5.5x12m 12M 13.80 82.80
Thép hình U180 U 180x64x6.x12m 12M 15.00 180.00
U180x68x7x12m 12M 17.50 210.00
U180x71x6,2×7,3x12m 12M 17.00 204.00
Thép hình U200 U 200x69x5.4x12m 12M 17.00 204.00
U 200x71x6.5x12m 12M 18.80 225.60
U 200x75x8.5x12m 12M 23.50 282.00
U 200x75x9x12m 12M 24.60 295.20
U 200x76x5.2x12m 12M 18.40 220.80
U 200x80x7,5×11.0x12m 12M 24.60 295.20
Thép hình U250 U 250x76x6x12m 12M 22.80 273.60
U 250x78x7x12m 12M 23.50 282.00
U 250x78x7x12m 12M 24.60 295.20
Thép hình U300 U 300x82x7x12m 12M 31.02 372.24
U 300x82x7.5x12m 12M 31.40 376.80
U 300x85x7.5x12m 12M 34.40 412.80
U 300x87x9.5x12m 12M 39.17 470.04
Thép hình U400 U 400x100x10.5x12m 12M 58.93 707.16
Cừ 400x100x10,5x12m 12M 48.00 576.00
Cừ 400x125x13x12m 12M 60.00 720.00
Cừ 400x175x15,5x12m 12M 76.10 913.20
Thép chữ U được ứng dụng rộng rãi cho các công trình xây dựng dân dụng

Bảng tra thép hình hộp chữ V – L

Thép hình V trên thị trường hiện nay cũng rất đa dạng về kích thước, nên chúng thường hay được đặt tên dựa trên độ dài cảnh chữ V. Phụ thuộc vào độ dày kết cấu cho nên mỗi loại sẽ đạt được khối lượng khác nhau. Một số loại thép L – V:  L – V 25, L – V 30, L – V 40, L – V 45, L – V 50, L – V 60, L – V 53, L – V 65, L – V 70, L – V 75, L – V 80, L – V 90, L – V 100, L – V 120, L – V 130, L – V 150, L – V 175, L – V 200, L – V 256…

Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình V tham khảo chi tiết:

Tên Quy cách thép V( A x B x t) Độ dài m Trọng lượng
Thép V25 V 25 x 25 x 2.5ly 6 5.5
V 25 x 25 x 3ly 6 6.7
Thép V30 V 30 x 30 x 2.0ly 6 5.0
V 30 x 30 x 2.5ly 6 5.5
V 30 x 30 x 3ly 6 7.5
V 30 x 30 x 3ly 6 8.2
Thép V40 V 40 x 40 x 2ly 6 7.5
V 40 x 40 x 2.5ly 6 8.5
V 40 x 40 x 3ly 6 10.0
V 40 x 40 x 3.5ly 6 11.5
V 40 x 40 x 4ly 6 12.5
V 40 x 40 x 5ly 6 17.7
Thép V45 V 45 x 45 x 4ly 6 16.4
V 45 x 45 x 5ly 6 20.3
Thép V50 V 50 x 50 x 3ly 6 13.0
V 50 x 50 x 3,5ly 6 15.0
V 50 x 50 x 4ly 6 17.0
V 50 x 50 x 4.5ly 6 19.0
V 50 x 50 x 5ly 6   22.0
Thép V60 V 60 x 60 x 4ly 6 22.1
V 60 x 60 x 5ly 6 27.3
V 60 x 60 x 6ly 6 32.2
Thép V63 V 63 x 63 x 4ly 6 21.5
V 63 x 63 x5ly 6 27.0
V 63 x 63 x 6ly 6 28.5
Thép V65 V 65 x 65 x 5ly 6 30.0
V 65 x 65 x 6ly 6 35.5
V 65 x 65 x 8ly 6 46.0
Thép V70 V 70 x 70 x 5.0ly 6 31.0
V 70 x 70 x 6.0ly 6 41.0
V 70 x 70 x 7ly 6 44.3
Thép V75 V 75 x 75 x 4.0ly 6 31.5
V 75 x 75 x 5.0ly 6 34.0
V 75 x 75 x 6.0ly 6 37.5
V 75 x 75 x 7.0ly 6 41.0
V 75 x 75 x 8.0ly 6 52.0
V 75 x 75 x 9ly 6 59.8
V 75 x 75 x 12ly 6 78.0
Thép V80 V 80 x 80 x 6.0ly 6 41.0
V 80 x 80 x 7.0ly 6 48.0
V 80 x 80 x 8.0ly 6 57.0
Thép V90 V 90 x 90 x 6ly 6 49.7
V 90 x 90 x 7,0ly 6 57.0
V 90 x 90 x 8,0ly 6 72.0
V 90 x 90 x 9ly 6 72.6
V 90 x 90 x 10ly 6 79.8
V 90 x 90 x 13ly 6 102.0
Thép V100 V 100 x 100 x 7ly 6 62.9
V 100 x 100 x 8,0ly 6 72.0
V 100 x 100 x 9,0ly 6 78.0
V 100 x 100 x 10,0ly 6 90.0
V 100 x 100 x 12ly 6 64.0
V 100 x 100 x 13ly 6 114.6
Thép V120 V 120 x 120 x 8ly 6 88.2
V 120 x 120 x 10ly 6 109.0
V 120 x 120 x 12ly 6 130.0
V 120 x 120 x 15ly 6 129.6
V 120 x 120 x 18ly 6 160.2
Thép V130 V 130 x 130 x 9ly 6 107.4
V 130 x 130 x 10ly 6 115.0
V 130 x 130 x 12ly 6 141.0
V 130 x 130 x 15ly 6 172.8
Thép V150 V 150 x 150 x 10ly 6 137.5
V 150 x 150 x 12ly 6 163.0
V 150 x 150 x 15ly 6 201.5
V 150 x 150 x 18ly 6 238.8
V 150 x 150 x 19ly 6 251.4
V 150 x 150 x 20ly 6 264
Thép V175 V 175 x 175 x 12ly 6 190.8
V 175 x 175 x 15ly 6 236.4
Thép V200 V 200 x 200 x 15ly 6 271.8
V 200 x 200 x 16ly 6 289.2
V 200 x 200 x 18ly 6 324
V 200 x 200 x 20ly 6 358.2
V 200 x 200 x 24ly 6 424.8
V 200 x 200 x 25ly 6 441.6
V 200 x 200 x 26ly 6 457.8
Thép V256 V 250 x 250 x 25ly 6 562.2
V 250 x 250 x 35ly 6 768
Thép hình chữ V hay còn có tên gọi khác là thép L

Ứng dụng của thép hình trong xây dựng

Thép hình mang đến nhiều lợi ích cho các công trình xây dựng

Thép hình là một trong những vật liệu quan trọng nhất trong ngành xây dựng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình khác nhau. Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt, thép hình mang đến nhiều lợi ích cho các công trình xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình trong xây dựng:

  • Kết cấu khung: Thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các kết cấu khung cho các công trình như nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, cầu đường, và các công trình công nghiệp khác. Sự chắc chắn, độ bền và khả năng chịu tải của thép hình làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc xây dựng các kết cấu chịu lực.
  • Cột và dầm: Thép hình thường được sử dụng để tạo ra các cột và dầm trong các công trình xây dựng. Cột thép hình cung cấp khả năng chịu tải tốt và giúp phân phối lực đều trên toàn bộ kết cấu, trong khi dầm thép hình được sử dụng để chịu tải từ các tầng trên cũng như để tạo ra khung xương cho mái nhà hoặc sàn.
  • Nền móng: Trong một số trường hợp, thép hình cũng được sử dụng trong các công trình nền móng, đặc biệt là trong các công trình có yêu cầu về khả năng chịu lực cao hoặc khi cần giảm thiểu sự đất đáy.
  • Thiết kế cầu và kết cấu đường sắt: Thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các cầu và cấu trúc đường sắt do khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thiết kế.
  • Ứng dụng trong xây dựng nhà ở và thương mại: Trong các công trình xây dựng nhà ở và thương mại, thép hình được sử dụng để tạo ra các kết cấu như cột, dầm và hệ thống khung, giúp tăng cường tính chắc chắn và độ bền của công trình.

Ngoài ra, thép hình còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác trong xây dựng như làm hệ thống giàn giáo, mái che, cầu thang,… Nhờ vào những ứng dụng đa dạng và tính ưu việt của mình, thép hình đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình lớn và phức tạp.

Quá trình sản xuất thép hình

Quá trình sản xuất thép hình bao gồm các bước chính sau:

Xử lý quặng:

Quy trình xử lý quặng là bước đầu tiên quan trọng trong quá trình sản xuất thép. Nguyên liệu quặng đầu vào cần phải trải qua quá trình tuyển chọn và kiểm soát chặt chẽ để sản xuất ra những sản phẩm thép chất lượng và đẹp nhất.

Thường thì, nguyên liệu quặng sắt bao gồm các loại như quặng viên, quặng sắt, và quặng thiêu kết. Ngoài ra, còn có một số nguyên liệu phụ như than cốc và đá vôi. Tất cả các thành phần này sẽ được kết hợp với nhau trong quá trình đổ vào lò nung, tạo ra một hỗn hợp cần thiết để đảm bảo tính chất và độ bền vững tốt nhất cho sản phẩm cuối cùng.

Tách tạp chất:

Sau khi các nguyên liệu đầu vào đã được xử lý ở công đoạn trước, chúng sẽ được đổ vào lò nung để tạo ra dòng thép nóng chảy. Dòng kim loại nóng này sau đó sẽ được dẫn tới các lò cơ bản hoặc lò hồ quang điện.

Ở đây, dòng kim loại nóng sẽ trải qua quá trình tách và xử lý các tạp chất, nhằm tạo ra sự cân đối giữa các thành phần hóa học. Đây là bước quan trọng để xác định loại mác thép của sản phẩm cuối cùng. Do đó, việc kiểm soát hàm lượng của các thành phần hóa học trong dòng thép nóng chảy ở công đoạn này cũng cực kỳ quan trọng.

Quy trình sản xuất thép hình rất gắt gao

Đúc tiếp nhiên liệu:

Dòng thép nóng chảy sau đó sẽ được chuyển đến các nhà máy Steel Castings để đúc ra các sản phẩm khác nhau. Quá trình đúc tiếp nhiên liệu này tạo ra ba loại phôi chính:

  • Phôi thanh: Thường được sử dụng để sản xuất các loại thép cuộn xây dựng, thép thanh vằn, vv. Phôi này thường có các tiết diện chính như 100×100, 125×125, 150×150…
  • Phôi phiến: Thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thép cuộn cán nóng, thép tấm và các loại thép hình. Trong quy trình sản xuất thép hình, loại phôi này được sử dụng chủ yếu.
  • Phôi Bloom: Là loại phôi tổng hợp, có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến để sản xuất các loại thép xây dựng, thép tấm hoặc thép hình.

Các loại phôi được đúc ra từ quá trình đúc tiếp nhiên liệu thường ở hai dạng chính: dạng nóng và dạng nguội.

  • Phôi ở trạng thái nóng được giữ ở nhiệt độ cao và sau khi được lấy ra từ lò đúc, phôi sẽ được chuyển vào nhà máy để cán thành sản phẩm.
  • Phôi ở trạng thái nguội thường được làm nóng lại trước khi đưa vào các nhà máy cán để tạo thành sản phẩm cuối cùng. Ngoài ra, phôi ở trạng thái nguội cũng được sử dụng cho việc nhập khẩu.

Cán thép:

Cuối cùng, các thanh hoặc lá thép sẽ được cán để tạo ra các hình dạng và kích thước khác nhau của thép hình. Quá trình này thường diễn ra trong các máy cán thép mạnh mẽ và hiện đại, nơi các tấm thép sẽ được nén và kéo dài thành hình dạng cuối cùng của chúng.

Quá trình này là một chuỗi các bước liên tục và chặt chẽ, từ xử lý quặng ban đầu đến việc sản xuất và hoàn thiện các sản phẩm thép hình. Các nhà máy sản xuất thép thường áp dụng công nghệ tiên tiến và quy trình tự động hóa để đảm bảo chất lượng và hiệu suất sản xuất cao.

Nhà máy sản xuất thép hình

Cảnh giác với chiêu trò giá thấp hơn thị trường mặt hàng thép hình

Trên thị trường hiện nay, việc mua bán thép hình không chỉ đơn giản là chọn lựa vật liệu mà còn đòi hỏi sự cảnh giác với các chiêu trò giá thấp hơn thị trường. Dưới đây là một số chiêu trò phổ biến mà bạn cần lưu ý:

Lừa đảo thép hình bằng cách giao sai hàng

Một trong những chiêu trò phổ biến của lừa đảo là giao sai hàng. Trong trường hợp này, người bán hứa giao hàng thép hình với giá thấp hơn so với thị trường, nhưng thực tế họ sẽ giao hàng không đúng chất lượng hoặc kích thước như đã cam kết. Điều này có thể dẫn đến việc nhận được sản phẩm không đáng giá hoặc không đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của dự án xây dựng.

Lừa đảo thép xây dựng bằng cách tráo trộn hàng

Thay vì cung cấp thép hình chất lượng cao như đã thỏa thuận, họ có thể thay thế sản phẩm bằng thép kém chất lượng hoặc thậm chí là vật liệu khác mà có giá trị thấp hơn. Điều này không chỉ gây thất vọng cho người mua mà còn có thể ảnh hưởng đến tính an toàn và độ bền của các công trình xây dựng.

Để phòng tránh những chiêu trò này, người mua cần cẩn thận và đề phòng. Họ nên kiểm tra và xác nhận nguồn gốc và uy tín của nhà cung cấp trước khi quyết định mua hàng. Ngoài ra, việc lựa chọn những nhà cung cấp đã có uy tín và đảm bảo chất lượng là một cách hiệu quả để giảm thiểu rủi ro liên quan đến lừa đảo trong giao dịch mua bán thép hình.

Hợp tác làm ăn với những đơn vị cung cấp uy tín để tránh tình trạng lừa đảo

Thép Nam Dương – nhà phân phối các loại thép hình uy tín và chất lượng tại Hà Nội

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua thép hình uy tín và chất lượng tại Hà Nội, Thép Nam Dương là sự lựa chọn đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, Thép Nam Dương cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình chất lượng, đa dạng về kích thước và giá cả cạnh tranh.

Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình, Thép Nam Dương luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đến với Thép Nam Dương, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng và dịch vụ.

Thép Nam Dương chuyên phân phối các loại thép hình chất lượng

Trên đây là những thông tin cơ bản về bảng giá thép hình, các loại thép hình phổ biến, cách tra bảng giá, ứng dụng của thép hình trong xây dựng, quá trình sản xuất và cảnh giác với các chiêu trò lừa đảo.

Hy vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về vật liệu xây dựng quan trọng này. Nếu bạn cần tư vấn hoặc mua thép hình chất lượng, hãy liên hệ ngay với Thép Nam Dương để được hỗ trợ tận tình và chu đáo.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Index