Đối với các công trình xây dựng, thép hình là một trong những vật liệu quan trọng và không thể thiếu. Với nhiều loại kích cỡ khác nhau, thép hình được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về bảng giá thép hình cập nhật mới nhất, các loại thép hình phổ biến, cách tra bảng giá cũng như ứng dụng của chúng trong lĩnh vực xây dựng.
Bảng giá thép hình mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá thép hình cập nhật mới nhất tại thời điểm hiện tại:
Bảng giá thép hình H
Tên & Quy cách | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Giá có VAT
(Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây) |
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | 12 | 206,4 | 20.200 | 4.169.280 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | 12 | 285,6 | 20.200 | 5.769.120 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | 12 | 378 | 20.200 | 7.635.600 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | 254,4 | 20.200 | 5.138.880 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 12 | 484,8 | 20.200 | 9.792.960 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 367,2 | 20.200 | 7.417.440 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | 529,2 | 20.200 | 10.689.840 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 598,8 | 20.200 | 12.095.760 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | 12 | 868,8 | 20.200 | 17.549.760 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 681,6 | 20.200 | 13.768.320 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | 12 | 1128 | 20.200 | 22.785.600 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | 12 | 1644 | 20.200 | 33.208.800 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | 12 | 2064 | 20.200 | 41.692.800 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 1284 | 20.200 | 25.936.800 |
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | 1368 | 20.200 | 27.633.600 |
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1536 | 20.200 | 31.027.200 |
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 1644 | 20.200 | 33.208.800 |
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 1812 | 20.200 | 36.602.400 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 | 12 | 1488 | 20.200 | 30.057.600 |
Bảng báo giá thép hình I
Tên & Quy cách | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Giá có VAT
(Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây) |
Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 6 | 43 | 17.400 | 748.200 |
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 6 | 52 | 17.400 | 904.800 |
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 6 | 75 | 20.200 | 1.515.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 6 | 84 | 20.200 | 1.696.800 |
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 | 6 | 109,2 | 20.200 | 2.205.840 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 255,6 | 20.200 | 5.163.120 |
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 308,4 | 20.200 | 6.229.680 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 177,6 | 20.200 | 3.587.520 |
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 384 | 20.200 | 7.756.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440,4 | 20.200 | 8.896.080 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595,2 | 20.200 | 12.023.040 |
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 679,2 | 20.200 | 13.719.840 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 | 20.200 | 15.998.400 |
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 794,4 | 20.200 | 16.046.880 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912 | 20.200 | 18.422.400 |
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 954 | 20.200 | 19.270.800 |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1075,2 | 20.200 | 21.719.040 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 1135,2 | 20.200 | 22.931.040 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1272 | 20.200 | 25.694.400 |
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2220 | 20.200 | 44.844.000 |
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 2520 | 20.200 | 50.904.000 |
Bảng giá thép hình U
Tên & Quy cách | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Giá có VAT
(Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây) |
Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | 20.200 | 626.200 |
Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | 20.200 | 727.200 |
Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | 20.200 | 848.400 |
Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | 20.200 | 646.400 |
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | 20.200 | 848.400 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | 20.200 | 949.400 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | 20.200 | 1.111.000 |
Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | 20.200 | 848.400 |
Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | 20.200 | 1.090.800 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 20.200 | 1.624.080 |
Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | 20.200 | 1.353.400 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 20.200 | 4.508.640 |
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 82 | 20.200 | 1.656.400 |
Thép hình U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m) | 12 | 204 | 20.200 | 4.120.800 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | 20.200 | 4.120.800 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | 20.200 | 4.460.160 |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | 20.200 | 5.963.040 |
Thép hình U 250 x 78 x 6.0 | 12 | 273,6 | 20.200 | 5.526.720 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | 20.200 | 7.611.360 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | 20.200 | 8.387.040 |
Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | 20.200 | 8.249.680 |
Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | 20.200 | 9.235.440 |
Bảng báo giá thép hình V
Tên & Quy cách | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Giá có VAT
(Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây) |
Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 20.200 | 121.200 |
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.200 | 171.700 |
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.200 | 202.000 |
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.200 | 242.400 |
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.200 | 242.400 |
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.200 | 282.800 |
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 20.200 | 373.700 |
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 20.200 | 494.900 |
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 20.200 | 474.700 |
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 20.200 | 515.100 |
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 20.200 | 595.900 |
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 20.200 | 797.900 |
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 20.200 | 878.700 |
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 20.200 | 797.900 |
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 20.200 | 969.600 |
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 20.200 | 1.080.700 |
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 20.200 | 1.100.900 |
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 20.200 | 1.272.600 |
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 20.200 | 1.373.600 |
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 20.200 | 1.818.000 |
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 20.200 | 1.737.200 |
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 20.200 | 3.563.280 |
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 20.200 | 4.411.680 |
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 20.200 | 5.249.980 |
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 20.200 | 1.878.600 |
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 20.200 | 2.110.900 |
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 20.200 | 2.318.960 |
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 20.200 | 2.751.240 |
Thép hình là gì?
Thép hình là một loại thép đặc biệt được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội thành nhiều hình dạng khác nhau như hình chữ H, I, U, V và các hình dạng khác. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà ở, nhà máy, cầu, đường ray, tàu thủy và nhiều lĩnh vực khác.
Thép hình có nhiều ưu điểm như:
- Độ bền cao: Với cấu trúc đặc biệt, thép hình có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
- Chịu lực tốt: Thép hình được thiết kế để chịu được các lực tác động từ nhiều hướng khác nhau.
- Dễ thi công: Với hình dạng đặc biệt, thép hình dễ dàng lắp ghép và kết nối với các bộ phận khác trong công trình.
- Tiết kiệm vật liệu: So với các loại thép khác, thép hình sử dụng ít vật liệu hơn nhưng vẫn đảm bảo được độ bền và khả năng chịu lực.
- Tính thẩm mỹ: Thép hình có thể được sơn hoặc mạ để tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ khác nhau, phù hợp với yêu cầu thiết kế của công trình.
Phân loại thép hình phổ biến
Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại thép hình khác nhau được sử dụng phổ biến trong xây dựng. Dưới đây là một số loại thép hình phổ biến nhất:
Thép hình H
Thép hình H với kết cấu đặc trưng giống hình chữ H, nổi bật với ưu điểm dễ nhận biết nhất là độ cân bằng cao, cho khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép H không chỉ đa dạng về chủng loại mà còn phong phú về kích thước và khối lượng, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau. Nhờ vậy, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và tính chất của từng công trình xây dựng, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Ưu điểm của thép hình H:
- Có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình có yêu cầu về độ bền cao.
- Dễ dàng kết nối với các bộ phận khác trong công trình.
- Đa dạng về kích thước, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Thép hình I
Thép hình I có thiết kế tương tự thép H, nhưng với cánh ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Giống như thép H, thép hình I cũng sở hữu khả năng chịu áp lực lớn, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều công trình xây dựng. Tùy vào đặc điểm và yêu cầu cụ thể của từng dự án, khách hàng có thể chọn giữa thép H và thép I để đảm bảo độ bền và hiệu suất tối ưu.
Ưu điểm của thép hình I:
- Có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là trong việc chống uốn.
- Thi công dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Đa dạng về kích thước, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Thép hình U
Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng, nổi bật với khả năng chịu đựng cường độ áp lực cao. Nhờ vào những đặc tính ưu việt này, thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau. Từ xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, tháp ăng-ten đến các ứng dụng trong nội thất, thép hình U luôn là lựa chọn hàng đầu, đảm bảo tính bền vững và hiệu quả cho mọi dự án.
Ưu điểm của thép hình U:
- Có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là trong việc chống nén.
- Thi công linh hoạt, dễ dàng lắp đặt và kết nối.
- Đa dạng về kích thước, phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau.
Thép hình V
Thép hình V nổi bật với đặc tính cứng, khả năng chịu lực cao và độ bền bỉ vượt trội. Đặc biệt, loại thép này có thể chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, và cả sự ăn mòn của hóa chất. Nhờ những ưu điểm vượt trội, thép hình V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng và ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đóng tàu, đảm bảo sự vững chắc và độ bền lâu dài cho các công trình và thiết bị.
Ưu điểm của thép hình V:
- Có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là trong việc chống căng.
- Dễ dàng thi công, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Đa dạng về kích thước, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Bảng tra thép hình mới nhất
Bảng tra thép hình là gì? Công dụng
Bảng tra thép hình là một tài liệu kỹ thuật cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép hình khác nhau, bao gồm các thông số kỹ thuật như kích thước, trọng lượng, và đặc tính cơ học của thép hình. Các loại thép hình thường được liệt kê trong bảng tra gồm thép hình H, I, U, và V.
Công dụng:
- Bảng tra thép hình I, H, U, V không chỉ cung cấp thông số chi tiết về khối lượng riêng của các loại thép hình phổ biến, mà còn cho phép tra cứu nhiều thông tin cơ bản liên quan đến các đặc tính vật lý quan trọng của thép. Như mô-men quán tính, bán kính quán tính và mô-men kháng uốn.
- Việc sử dụng bảng tra này giúp giảm thiểu thời gian tìm kiếm thông tin cần thiết với độ chính xác cao. Điều này giúp tối ưu hóa quá trình tính toán về lượng thép cần sử dụng trong các dự án xây dựng, đồng thời cung cấp những thông tin cần thiết để triển khai công việc một cách hiệu quả và chính xác.
- Trong quá trình nghiệm thu công trình, việc tính toán khối lượng thép cần sử dụng là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, thường không thể kiểm tra được khối lượng thép một cách trực tiếp như phương pháp thông thường. Bảng tra thép hình I, H, U, V đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ tính toán và xác định khối lượng thép một cách chính xác và cụ thể, giúp đảm bảo tính toàn vẹn và hiệu quả của công trình.
Bảng tra thép hình hộp chữ H
Thép hình H sở hữu đa dạng mẫu mã cho nên thông số và tiêu chuẩn cũng sẽ có sự khác biệt. Các tiêu chuẩn:
- Mác thép tiêu chuẩn Nhật: JIS G3101 SS400, S355JR S355JO, S275, S235, S235JR, Q345B, A572 Gr50, S275JO, S235JO, S355, S275JR.
- 27 Scientifically Proven Tips for Better Health and Fitness – Fitness and Power buy clomid online australia Fitness fanatic dad brags that his eight-month-old baby son is ‘lean’ Mác thép của Trung quốc: SS400, Q235A, Q235C, Q235D, Q235B, Q245R/Q345R… Q345B 15X , 20X,.. AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
- Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, 3010, SB410,
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, 3010, SB410,
- Mác thép của Mỹ: A36,… Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
- Tiêu chuẩn Châu Âu: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3.
Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh) | m | kg/m | kg/cây |
H 100 x 100 x 6 x 8mm | 12 | 17.20 | 206.40 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9mm | 12 | 23.80 | 285.60 |
H 148 x 99 x 6 x 9mm | 12 | 20.70 | 248.40 |
H 150 x 150 x 7 x 10mm | 12 | 31.50 | 378.00 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11mm | 12 | 40.40 | 484.80 |
H 194 x 150 x 6 x 9mm | 12 | 30.60 | 367.20 |
H 200 x 200 x 8 x 12mm | 12 | 50.50 | 606.00 |
H 244 x 175 x 7 x 11mm | 12 | 44.10 | 529.20 |
H 250 x 250 x 9 x 14mm | 12 | 72.40 | 868.80 |
H 294 x 200 x 8 x 12mm | 12 | 56.80 | 681.60 |
H 300 x 300 x 10 x 15mm | 12 | 94.00 | 1,128.00 |
H 340 x 250 x 9 x 14mm | 12 | 79.70 | 956.40 |
H 350 x 350 x 12 x 19mm | 12 | 137.00 | 1,644.00 |
H 390 x 300 x 10 x 16mm | 12 | 107.00 | 1,284.00 |
H 400 x 400 x 13 x 21mm | 12 | 172.00 | 2,064.00 |
H 414 x 405 x 18 x 28mm | 12 | 232.00 | 2,784.00 |
H 488 x 300 x 11 x 18mm | 12 | 128.00 | 1,536.00 |
H 588 x 300 x 12 x 20mm | 12 | 151.00 | 1,812.00 |
Bảng tra thép hình hộp chữ I
Thép hình I cũng sở hữu các dòng kích thước khác nhau nên sẽ dao động như sau:
- Chiều cao thân: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
- Chiều dài: 6000 & 12000 mm
Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình chữ l tham khảo chi tiết:
TÊN SẢN PHẨM | Kích thước cạnh
( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều Dài Cây
( M/ Cây ) |
Trọng Lượng
( KG/ M ) |
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Bảng tra thép hình hộp chữ U
Thép hình U có những loại thông dụng như sau: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…
Các tiêu chuẩn quốc tế:
- Mác thép của Mỹ: A36 tương ứng với tiêu chuẩn là ATSM A36
- Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
- Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
- Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình U tham khảo chi tiết:
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | – | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | – | 23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x38x5,7x6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x43x3x4,5×6 | 6M | – | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x46x5,5x6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | – | 33.00 | |
U100 x42x4,5x6m | 6M | – | 42.00 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | – | 54.00 |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | – | 66.00 | |
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Bảng tra thép hình hộp chữ V – L
Thép hình V trên thị trường hiện nay cũng rất đa dạng về kích thước, nên chúng thường hay được đặt tên dựa trên độ dài cảnh chữ V. Phụ thuộc vào độ dày kết cấu cho nên mỗi loại sẽ đạt được khối lượng khác nhau. Một số loại thép L – V: L – V 25, L – V 30, L – V 40, L – V 45, L – V 50, L – V 60, L – V 53, L – V 65, L – V 70, L – V 75, L – V 80, L – V 90, L – V 100, L – V 120, L – V 130, L – V 150, L – V 175, L – V 200, L – V 256…
Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình V tham khảo chi tiết:
Tên | Quy cách thép V( A x B x t) | Độ dài m | Trọng lượng |
Thép V25 | V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 6.7 | |
Thép V30 | V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 5.5 | |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 7.5 | |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 8.2 | |
Thép V40 | V 40 x 40 x 2ly | 6 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 8.5 | |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 10.0 | |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 11.5 | |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 12.5 | |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 17.7 | |
Thép V45 | V 45 x 45 x 4ly | 6 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 20.3 | |
Thép V50 | V 50 x 50 x 3ly | 6 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 15.0 | |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 17.0 | |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 19.0 | |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 22.0 | |
Thép V60 | V 60 x 60 x 4ly | 6 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 27.3 | |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 32.2 | |
Thép V63 | V 63 x 63 x 4ly | 6 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 27.0 | |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 28.5 | |
Thép V65 | V 65 x 65 x 5ly | 6 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 35.5 | |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 46.0 | |
Thép V70 | V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 41.0 | |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 44.3 | |
Thép V75 | V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 34.0 | |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 37.5 | |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 41.0 | |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 52.0 | |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 59.8 | |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 78.0 | |
Thép V80 | V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 48.0 | |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 57.0 | |
Thép V90 | V 90 x 90 x 6ly | 6 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 57.0 | |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 72.0 | |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 72.6 | |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 79.8 | |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 102.0 | |
Thép V100 | V 100 x 100 x 7ly | 6 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 72.0 | |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 78.0 | |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 90.0 | |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 64.0 | |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 114.6 | |
Thép V120 | V 120 x 120 x 8ly | 6 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 109.0 | |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 130.0 | |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 129.6 | |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 160.2 | |
Thép V130 | V 130 x 130 x 9ly | 6 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 115.0 | |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 141.0 | |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 172.8 | |
Thép V150 | V 150 x 150 x 10ly | 6 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 163.0 | |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 201.5 | |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 238.8 | |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 251.4 | |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 264 | |
Thép V175 | V 175 x 175 x 12ly | 6 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 236.4 | |
Thép V200 | V 200 x 200 x 15ly | 6 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 289.2 | |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 324 | |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 358.2 | |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 424.8 | |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 441.6 | |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 457.8 | |
Thép V256 | V 250 x 250 x 25ly | 6 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 768 |
Ứng dụng của thép hình trong xây dựng
Thép hình là một trong những vật liệu quan trọng nhất trong ngành xây dựng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình khác nhau. Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt, thép hình mang đến nhiều lợi ích cho các công trình xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình trong xây dựng:
- Kết cấu khung: Thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các kết cấu khung cho các công trình như nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, cầu đường, và các công trình công nghiệp khác. Sự chắc chắn, độ bền và khả năng chịu tải của thép hình làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc xây dựng các kết cấu chịu lực.
- Cột và dầm: Thép hình thường được sử dụng để tạo ra các cột và dầm trong các công trình xây dựng. Cột thép hình cung cấp khả năng chịu tải tốt và giúp phân phối lực đều trên toàn bộ kết cấu, trong khi dầm thép hình được sử dụng để chịu tải từ các tầng trên cũng như để tạo ra khung xương cho mái nhà hoặc sàn.
- Nền móng: Trong một số trường hợp, thép hình cũng được sử dụng trong các công trình nền móng, đặc biệt là trong các công trình có yêu cầu về khả năng chịu lực cao hoặc khi cần giảm thiểu sự đất đáy.
- Thiết kế cầu và kết cấu đường sắt: Thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các cầu và cấu trúc đường sắt do khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thiết kế.
- Ứng dụng trong xây dựng nhà ở và thương mại: Trong các công trình xây dựng nhà ở và thương mại, thép hình được sử dụng để tạo ra các kết cấu như cột, dầm và hệ thống khung, giúp tăng cường tính chắc chắn và độ bền của công trình.
Ngoài ra, thép hình còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác trong xây dựng như làm hệ thống giàn giáo, mái che, cầu thang,… Nhờ vào những ứng dụng đa dạng và tính ưu việt của mình, thép hình đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình lớn và phức tạp.
Quá trình sản xuất thép hình
Quá trình sản xuất thép hình bao gồm các bước chính sau:
Xử lý quặng:
Quy trình xử lý quặng là bước đầu tiên quan trọng trong quá trình sản xuất thép. Nguyên liệu quặng đầu vào cần phải trải qua quá trình tuyển chọn và kiểm soát chặt chẽ để sản xuất ra những sản phẩm thép chất lượng và đẹp nhất.
Thường thì, nguyên liệu quặng sắt bao gồm các loại như quặng viên, quặng sắt, và quặng thiêu kết. Ngoài ra, còn có một số nguyên liệu phụ như than cốc và đá vôi. Tất cả các thành phần này sẽ được kết hợp với nhau trong quá trình đổ vào lò nung, tạo ra một hỗn hợp cần thiết để đảm bảo tính chất và độ bền vững tốt nhất cho sản phẩm cuối cùng.
Tách tạp chất:
Sau khi các nguyên liệu đầu vào đã được xử lý ở công đoạn trước, chúng sẽ được đổ vào lò nung để tạo ra dòng thép nóng chảy. Dòng kim loại nóng này sau đó sẽ được dẫn tới các lò cơ bản hoặc lò hồ quang điện.
Ở đây, dòng kim loại nóng sẽ trải qua quá trình tách và xử lý các tạp chất, nhằm tạo ra sự cân đối giữa các thành phần hóa học. Đây là bước quan trọng để xác định loại mác thép của sản phẩm cuối cùng. Do đó, việc kiểm soát hàm lượng của các thành phần hóa học trong dòng thép nóng chảy ở công đoạn này cũng cực kỳ quan trọng.
Đúc tiếp nhiên liệu:
Dòng thép nóng chảy sau đó sẽ được chuyển đến các nhà máy Steel Castings để đúc ra các sản phẩm khác nhau. Quá trình đúc tiếp nhiên liệu này tạo ra ba loại phôi chính:
- Phôi thanh: Thường được sử dụng để sản xuất các loại thép cuộn xây dựng, thép thanh vằn, vv. Phôi này thường có các tiết diện chính như 100×100, 125×125, 150×150…
- Phôi phiến: Thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thép cuộn cán nóng, thép tấm và các loại thép hình. Trong quy trình sản xuất thép hình, loại phôi này được sử dụng chủ yếu.
- Phôi Bloom: Là loại phôi tổng hợp, có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến để sản xuất các loại thép xây dựng, thép tấm hoặc thép hình.
Các loại phôi được đúc ra từ quá trình đúc tiếp nhiên liệu thường ở hai dạng chính: dạng nóng và dạng nguội.
- Phôi ở trạng thái nóng được giữ ở nhiệt độ cao và sau khi được lấy ra từ lò đúc, phôi sẽ được chuyển vào nhà máy để cán thành sản phẩm.
- Phôi ở trạng thái nguội thường được làm nóng lại trước khi đưa vào các nhà máy cán để tạo thành sản phẩm cuối cùng. Ngoài ra, phôi ở trạng thái nguội cũng được sử dụng cho việc nhập khẩu.
Cán thép:
Cuối cùng, các thanh hoặc lá thép sẽ được cán để tạo ra các hình dạng và kích thước khác nhau của thép hình. Quá trình này thường diễn ra trong các máy cán thép mạnh mẽ và hiện đại, nơi các tấm thép sẽ được nén và kéo dài thành hình dạng cuối cùng của chúng.
Quá trình này là một chuỗi các bước liên tục và chặt chẽ, từ xử lý quặng ban đầu đến việc sản xuất và hoàn thiện các sản phẩm thép hình. Các nhà máy sản xuất thép thường áp dụng công nghệ tiên tiến và quy trình tự động hóa để đảm bảo chất lượng và hiệu suất sản xuất cao.
Cảnh giác với chiêu trò giá thấp hơn thị trường mặt hàng thép hình
Trên thị trường hiện nay, việc mua bán thép hình không chỉ đơn giản là chọn lựa vật liệu mà còn đòi hỏi sự cảnh giác với các chiêu trò giá thấp hơn thị trường. Dưới đây là một số chiêu trò phổ biến mà bạn cần lưu ý:
Lừa đảo thép hình bằng cách giao sai hàng
Một trong những chiêu trò phổ biến của lừa đảo là giao sai hàng. Trong trường hợp này, người bán hứa giao hàng thép hình với giá thấp hơn so với thị trường, nhưng thực tế họ sẽ giao hàng không đúng chất lượng hoặc kích thước như đã cam kết. Điều này có thể dẫn đến việc nhận được sản phẩm không đáng giá hoặc không đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của dự án xây dựng.
Lừa đảo thép xây dựng bằng cách tráo trộn hàng
Thay vì cung cấp thép hình chất lượng cao như đã thỏa thuận, họ có thể thay thế sản phẩm bằng thép kém chất lượng hoặc thậm chí là vật liệu khác mà có giá trị thấp hơn. Điều này không chỉ gây thất vọng cho người mua mà còn có thể ảnh hưởng đến tính an toàn và độ bền của các công trình xây dựng.
Để phòng tránh những chiêu trò này, người mua cần cẩn thận và đề phòng. Họ nên kiểm tra và xác nhận nguồn gốc và uy tín của nhà cung cấp trước khi quyết định mua hàng. Ngoài ra, việc lựa chọn những nhà cung cấp đã có uy tín và đảm bảo chất lượng là một cách hiệu quả để giảm thiểu rủi ro liên quan đến lừa đảo trong giao dịch mua bán thép hình.
Thép Nam Dương – nhà phân phối các loại thép hình uy tín và chất lượng tại Hà Nội
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua thép hình uy tín và chất lượng tại Hà Nội, Thép Nam Dương là sự lựa chọn đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, Thép Nam Dương cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình chất lượng, đa dạng về kích thước và giá cả cạnh tranh.
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình, Thép Nam Dương luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đến với Thép Nam Dương, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng và dịch vụ.
Trên đây là những thông tin cơ bản về bảng giá thép hình, các loại thép hình phổ biến, cách tra bảng giá, ứng dụng của thép hình trong xây dựng, quá trình sản xuất và cảnh giác với các chiêu trò lừa đảo.
Hy vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về vật liệu xây dựng quan trọng này. Nếu bạn cần tư vấn hoặc mua thép hình chất lượng, hãy liên hệ ngay với Thép Nam Dương để được hỗ trợ tận tình và chu đáo.