Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng mới nhất tháng 05/2024

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là một giải pháp bền vững và hiệu quả để bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn và nâng cao tuổi thọ sử dụng. Với nhu cầu ngày càng cao về ống thép chất lượng cao trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, giao thông, nước, dầu khí, sản phẩm này đang trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Trong bài viết này, Thép Nam Dương sẽ cung cấp thông tin chi tiết về ống thép mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm cả bảng báo giá mới nhất cho năm 2024.

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng mới nhất tháng 05/2024

Quy cách Độ dài(m) Trọng lượng(Kg) Giá chưa VAT(Đ / Kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT(Đ / Kg) Tổng giá có VAT
D21.2 x 1.6 6 4.642 25,818 119,848 28,4 131,833
D21.2 x 1.9 6 5.484 25,091 137,599 27,6 151,358
D21.2 x 2.1 6 5.938 24,364 144,671 26,8 159,138
D21.2 x 2.6 6 7.26 24,364 176,88 26,8 194,568
D26.65 x 1.6 6 5.933 25,818 153,179 28,4 168,497
D26.65 x 1.9 6 6.96 25,091 174,633 27,6 192,096
D26.65 x 2.1 6 7.704 24,364 187,697 26,8 206,467
D26.65 x 2.3 6 8.286 24,364 201,877 26,8 222,065
D26.65 x 2.6 6 9.36 24,364 228,044 26,8 250,848
D33.5 x 1.6 6 7.556 25,818 195,082 28,4 214,59
D33.5 x 1.9 6 8.89 25,091 223,058 27,6 245,364
D33.5 x 2.1 6 9.762 24,364 237,838 26,8 261,622
D33.5 x 2.3 6 10.722 24,364 261,227 26,8 287,35
D33.5 x 2.6 6 11.886 24,364 289,586 26,8 318,545
D33.5 x 3.2 6 14.4 24,364 350,836 26,8 385,92
D42.2 x 1.6 6 9.617 25,818 248,293 28,4 273,123
D42.2 x 1.9 6 11.34 25,091 284,531 27,6 312,984
D42.2 x 2.1 6 12.467 24,364 303,741 26,8 334,116
D42.2 x 2.3 6 13.56 24,364 330,371 26,8 363,408
D42.2 x 2.6 6 15.24 24,364 371,302 26,8 408,432
D42.2 x 2.9 6 16.868 24,364 410,966 26,8 452,062
D42.2 x 3.2 6 18.6 24,364 453,164 26,8 498,48
D48.1 x 1.6 6 11.014 25,818 284,361 28,4 312,798
D48.1 x 1.9 6 12.99 25,091 325,931 27,6 358,524
D48.1 x 2.1 6 14.3 24,364 348,4 26,8 383,24
D48.1 x 2.3 6 15.59 24,364 379,829 26,8 417,812
D48.1 x 2.5 6 16.98 24,364 413,695 26,8 455,064
D48.1 x 2.9 6 19.38 24,364 472,167 26,8 519,384
D48.1 x 3.2 6 21.42 24,364 521,869 26,8 574,056
D48.1 x 3.6 6 23.711 24,364 577,686 26,8 635,455
D59.9 x 1.9 6 16.314 25,091 409,333 27,6 450,266
D59.9 x 2.1 6 17.97 24,364 437,815 26,8 481,596
D59.9 x 2.3 6 19.612 24,364 477,82 26,8 525,602
D59.9 x 2.6 6 22.158 24,364 539,849 26,8 593,834
D59.9 x 2.9 6 24.48 24,364 596,422 26,8 656,064
D59.9 x 3.2 6 26.861 24,364 654,432 26,8 719,875
D59.9 x 3.6 6 30.18 24,364 735,295 26,8 808,824
D59.9 x 4.0 6 33.103 24,364 806,509 26,8 887,16
D75.6 x 2.1 6 22.851 24,364 556,733 26,8 612,407
D75.6 x 2.3 6 24.958 24,364 608,068 26,8 668,874
D75.6 x 2.5 6 27.04 24,364 658,793 26,8 724,672
D75.6 x 2.7 6 29.14 24,364 709,956 26,8 780,952
D75.6 x 2.9 6 31.368 24,364 764,239 26,8 840,662
D75.6 x 3.2 6 34.26 24,364 834,698 26,8 918,168
D75.6 x 3.6 6 38.58 24,364 939,949 26,8 1,033,944
D75.6 x 4.0 6 42.407 24,364 1,033,189 26,8 1,136,508
D75.6 x 4.2 6 44.395 24,364 1,081,624 26,8 1,189,786
D75.6 x 4.5 6 47.366 24,364 1,154,008 26,8 1,269,409
D88.3 x 2.1 6 26.799 24,364 652,921 26,8 718,213
D88.3 x 2.3 6 29.283 24,364 713,44 26,8 784,784
D88.3 x 2.5 6 31.74 24,364 773,302 26,8 850,632
D88.3 x 2.7 6 34.22 24,364 833,724 26,8 917,096
D88.3 x 2.9 6 36.828 24,364 897,264 26,8 986,99
D88.3 x 3.2 6 40.32 24,364 982,342 26,8 1,080,576
D88.3 x 3.6 6 50.22 24,364 1,223,542 26,8 1,345,896
D88.3 x 4.0 6 50.208 24,364 1,223,249 26,8 1,345,574
D88.3 x 4.2 6 52.291 24,364 1,273,999 26,8 1,401,399
D88.3 x 4.5 6 55.833 24,364 1,360,295 26,8 1,496,324
D108.0 x 2.5 6 39.046 24,364 951,303 26,8 1,046,433
D108.0 x 2.7 6 42.09 24,364 1,025,465 26,8 1,128,012
D108.0 x 2.9 6 45.122 24,364 1,099,336 26,8 1,209,270
D108.0 x 3.0 6 46.633 24,364 1,136,149 26,8 1,249,764
D108.0 x 3.2 6 49.648 24,364 1,209,606 26,8 1,330,566
D113.5 x 2.5 6 41.06 24,364 1,000,371 26,8 1,100,408
D113.5 x 2.7 6 44.29 24,364 1,079,065 26,8 1,186,972
D113.5 x 2.9 6 47.484 24,364 1,156,883 26,8 1,272,571
D113.5 x 3.0 6 49.07 24,364 1,195,524 26,8 1,315,076
D113.5 x 3.2 6 52.578 24,364 1,280,991 26,8 1,409,090
D113.5 x 3.6 6 58.5 24,364 1,425,273 26,8 1,567,800
D113.5 x 4.0 6 64.84 24,364 1,579,738 26,8 1,737,712
D113.5 x 4.2 6 67.937 24,364 1,655,192 26,8 1,820,712
D113.5 x 4.4 6 71.065 24,364 1,731,402 26,8 1,904,542
D113.5 x 4.5 6 72.615 24,364 1,769,165 26,8 1,946,082
D141.3 x 3.96 6 80.46 25,273 2,033,444 27,8 2,236,788
D141.3 x 4.78 6 96.54 25,273 2,439,829 27,8 2,683,812
D141.3 x 5.56 6 111.66 25,273 2,821,953 27,8 3,104,148
D141.3 x 6.55 6 130.62 25,273 3,301,124 27,8 3,631,236
D168.3 x 3.96 6 96.24 25,273 2,432,247 27,8 2,675,472
D168.3 x 4.78 6 115.62 25,273 2,922,033 27,8 3,214,236
D168.3 x 5.56 6 133.86 25,273 3,383,007 27,8 3,721,308
D168.3 x 6.35 6 152.16 25,273 3,845,498 27,8 4,230,048
D219.1 x 4.78 6 151.56 25,273 3,830,335 27,8 4,213,368
D219.1 x 5.16 6 163.32 25,273 4,127,542 27,8 4,540,296
D219.1 x 5.56 6 175.68 25,273 4,439,913 27,8 4,883,904
D219.1 x 6.35 6 199.86 25,273 5,051,007 27,8 5,556,108

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo gần đúng. Giá tốt nhất tại Thép Nam Dương còn rẻ hơn thế, vì vậy đừng ngần ngại gọi ngay Hotline của chúng tôi!!

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt sau quá trình nhúng ống thép vào bể chứa kẽm nóng chảy nhằm chống ăn mòn kim loại và tăng tuổi thọ của ống. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng tạo ra một lớp phủ đồng nhất và dày hơn so với các phương pháp mạ kẽm khác, đảm bảo hiệu quả bảo vệ tối ưu cho ống thép.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến công nghiệp, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ cao. Chúng đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng nơi ống thép phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt như môi trường ẩm ướt, axit, kiềm hoặc khí độc hại.

Đặc điểm của ống mạ kẽm nhúng nóng

Khả năng chống ăn mòn cao

Đặc điểm nổi bật nhất của ống thép mạ kẽm nhúng nóng chính là khả năng chống ăn mòn vượt trội. Lớp kẽm bao phủ bên ngoài tạo ra một lớp bảo vệ vững chắc, ngăn chặn sự tiếp xúc giữa oxy và bề mặt thép, từ đó chống gỉ sét hiệu quả.

Lớp kẽm này không chỉ ngăn chặn sự ăn mòn bằng cách tạo thành một hàng rào vật lý mà còn có tác dụng bảo vệ bằng cách tạo ra một môi trường kiềm tại bề mặt thép. Điều này giúp trung hòa các tác nhân gây ăn mòn và ngăn chặn sự lan rộng của quá trình ăn mòn.

Tuổi thọ dài

Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, ống thép mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ rất cao, có thể lên đến 30 năm hoặc hơn, tùy thuộc vào môi trường lắp đặt. Điều này giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế ống trong dài hạn.

Chịu nhiệt tốt

Lớp kẽm có khả năng chịu nhiệt cao, giúp ống thép mạ kẽm nhúng nóng có thể hoạt động trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt. Đây là một lợi thế quan trọng đối với các ứng dụng công nghiệp nơi ống thép phải chịu nhiệt độ cao như trong các nhà máy sản xuất hoặc lò hơi.

Độ bền cơ học cao

Bên cạnh khả năng chống ăn mòn, ống thép mạ kẽm nhúng nóng cũng sở hữu độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn. Điều này làm cho chúng phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và chắc chắn như trong xây dựng, giao thông hoặc các công trình kỹ thuật khác.

Phân biệt thép ống mạ kẽm và kẽm nhúng nóng

Mặc dù cả hai đều liên quan đến việc sử dụng kẽm để bảo vệ bề mặt thép, nhưng có sự khác biệt đáng kể giữa ống thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

Ống thép mạ kẽm

Trong trường hợp ống thép mạ kẽm, lớp kẽm được phủ lên bề mặt thép bằng phương pháp điện phân hoặc nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ thấp. Độ dày của lớp kẽm tương đối mỏng, chỉ từ 10-25 micromet.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Với ống thép mạ kẽm nhúng nóng, lớp kẽm được phủ lên bề mặt thép bằng phương pháp nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao khoảng 450-465 độ C. Quá trình này cho phép tạo ra một lớp kẽm dày hơn, từ 50-130 micromet, đảm bảo khả năng bảo vệ chống ăn mòn tối đa.

Nhờ lớp kẽm dày hơn, ống thép mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ dài hơn so với ống thép mạ kẽm thông thường, đồng thời cũng chống chịu tốt hơn với các điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Quy trình xử lý bề mặt ống kẽm nhúng nóng

Để đạt được lớp mạ kẽm chất lượng cao và độ bám dính tốt, quá trình xử lý bề mặt ống trước khi mạ kẽm nhúng nóng rất quan trọng. Quy trình này bao gồmcác bước sau:

Bước 1: Vệ sinh làm sạch bề mặt thép ống

Trước khi tiến hành mạ kẽm nhúng nóng, bề mặt của ống thép cần được làm sạch hoàn toàn để loại bỏ bất kỳ chất bẩn, dầu mỡ hay các tạp chất khác. Quá trình vệ sinh này giúp tạo điều kiện lý tưởng cho quá trình mạ kẽm sau này, đảm bảo lớp phủ kẽm bám chặt vào bề mặt thép.

Bước 2: Nhúng vào chất trợ dung

Sau khi vệ sinh, ống thép sẽ được nhúng vào một bể chứa chất trợ dung như axit clohidric để loại bỏ oxit và các chất ô nhiễm khác trên bề mặt thép. Quá trình này giúp tăng khả năng bám dính của lớp mạ kẽm sau này.

Bước 3: Thực hiện mạ kẽm nhúng nóng

Sau khi qua bước xử lý trước, ống thép sẽ được đưa vào bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng sẽ diễn ra, trong đó kẽm sẽ tương tác với bề mặt thép và tạo ra lớp phủ bảo vệ.

Bước 4: Làm nguội thép ống và kiểm tra

Sau khi mạ kẽm xong, ống thép sẽ được làm nguội dần và kiểm tra chất lượng của lớp mạ kẽm. Việc kiểm tra này đảm bảo rằng lớp mạ kẽm có độ dày và đồng đều trên toàn bộ bề mặt ống, từ đó đảm bảo hiệu quả bảo vệ tối đa cho sản phẩm.

Thông số thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thông số của thép ống mạ kẽm nhúng nóng như sau:

  • Thép ống được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12.
  • Quá trình kiểm soát chất lượng tuân theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo đáp ứng yêu cầu cho mọi công trình.
  • Mác thép có thể sử dụng: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.
  • Xuất xứ: Việt Nam hoặc nhập khẩu.
  • Quy cách của thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Đường kính từ phi 21 đến phi 219,1.
  • Độ dày của thép: Từ 1.6mm đến 6.35mm.
Thành phần hóa học
C

max

Mn

max

P

mas

P

max

0,2 1,4 0,035 0,03
Đặc tính cơ học
Bền chảy

Reh min (Mpa)

Bền kéo

Rm (Mpa)

Độ giãn dài

Amin (%)

Chiều dày lớp kẽm T (μm)
195 320÷520 20 40÷80

Tiêu chuẩn của ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Các tiêu chuẩn phổ biến nhất cho lớp phủ kẽm nhúng nóng trên sản phẩm gang và thép bao gồm:

Ngoài ra, Việt Nam cũng có một số tiêu chuẩn quan trọng để đáp ứng với điều kiện khí hậu nước ta. Các tiêu chuẩn này bao gồm:

  • TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999): Tiêu chuẩn Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
  • TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992): Tiêu chuẩn về Lớp phủ kim loại – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt – Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích.
  • TCVN 12514:2018: Tiêu chuẩn về Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào những đặc tính vượt trội mà nó mang lại. Các ứng dụng phổ biến của ống thép mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:

Xây dựng công trình

Trong ngành xây dựng, ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước, hệ thống gas, hệ thống PCCC, cấp thoát khí, hệ thống điều hòa không khí và nhiều ứng dụng khác. Đặc biệt, với khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao, chúng được ưa chuộng trong việc xây dựng các công trình lớn và dự án có yêu cầu cao về chất lượng.

Ngành công nghiệp

Trên các dây chuyền sản xuất trong ngành công nghiệp, ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng, khí, hơi nước và các loại chất khác. Đặc tính chịu áp lực và chịu nhiệt tốt của sản phẩm giúp cho việc vận hành các thiết bị công nghiệp được ổn định và an toàn.

Giao thông và cầu đường

Trong ngành giao thông và xây dựng cầu đường, ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng cho các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống dẫn khí, hệ thống cấp nước và nhiều ứng dụng khác. Khả năng chịu lực và chịu mài mòn của sản phẩm giúp cho các công trình giao thông có độ bền cao và tuổi thọ kéo dài.

Các lưu ý khi mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Khi mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng, có một số điều bạn cần lưu ý để đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu quả sử dụng:

  • Xác định rõ nhu cầu sử dụng: Để chọn được loại ống phù hợp, bạn cần xác định rõ nhu cầu sử dụng, bao gồm đường kính, độ dày, chiều dài và các yêu cầu kỹ thuật khác.
  • Kiểm tra nguồn gốc sản phẩm: Chọn mua sản phẩm từ nhà cung cấp uy tín, có nguồn gốc rõ ràng để đảm bảo chất lượng và nguồn hàng.
  • Yêu cầu thông tin kỹ thuật: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ thông tin kỹ thuật về sản phẩm để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
  • Kiểm tra chứng chỉ chất lượng: Đảm bảo rằng sản phẩm được cung cấp kèm theo các chứng chỉ chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định.

Bằng việc tuân thủ các lưu ý trên, bạn sẽ có thể chọn mua được sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Lý do nên mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng tại Thép Nam Dương

Khi có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng, việc chọn lựa một nhà cung cấp đáng tin cậy và uy tín là rất quan trọng. Dưới đây là một số lý do nên mua sản phẩm tại Thép Nam Dương:

Sản phẩm đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng

Thép Nam Dương cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn chất lượng cao, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng và xuất xứ uy tín. Quy trình sản xuất và kiểm định chất lượng được thực hiện nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.

Giá thành tốt

Thép Nam Dương cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, đảm bảo hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng. Chúng tôi luôn nỗ lực để mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi.

Tư vấn tận tâm – chuyên nghiệp

Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm, Thép Nam Dương cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp để giúp khách hàng chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của họ. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.

Kết luận

Trên đây là những thông tin chi tiết về ống thép mạ kẽm nhúng nóng, từ đặc điểm, quy trình sản xuất, ứng dụng đến lý do nên mua sản phẩm tại Thép Nam Dương.

Sự lựa chọn sản phẩm chất lượng và uy tín sẽ đem lại hiệu quả và an tâm cho quá trình sử dụng của bạn. Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và chi tiết về sản phẩm này. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Index