Bảng giá thép ống tròn (đen,mạ kẽm) mới nhất năm 2024

Mục lục

Thép ống tròn là một trong những vật liệu xây dựng trọng và được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với tính ứng dụng đa dạng và khả năng chịu lực tốt, nhu cầu sử dụng thép ống tròn ngày càng gia tăng.

Trong bài viết này, Thép Nam Dương sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá thép ống tròn mới nhất tháng 11/2024, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và những kinh nghiệm khi chọn mua sản phẩm.

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tiêu chuẩn mới nhất tháng 11/2024

Giá thép ống mới nhất từ các nhà máy được Nam Dương update hàng tuần

Tên sản phẩm Kích thước
Phi x Dày
( mm )
Chiều dài
( m )
Trọng lượng
( kg )
Giá tham khảo
(VND)
Giá tham khảo
(VND)
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 21.2 x 1.0 6 2.99 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 21.2 x 1.1 6 3.27 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 21.2 x 1.2 6 3.55 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 21.2 x 1.4 6 4.1 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 21.2 x 1.5 6 4.37 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 21.2 x 1.8 6 5.17 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 21.2 x 2.0 6 5.68 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 21.2 x 2.3 6 6.43 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 21.2 x 2.5 6 6.92 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 26.65 x 1.0 6 3.8 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 26.65 x 1.1 6 4.16 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 26.65 x 1.2 6 4.52 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 26.65 x 1.4 6 5.23 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 26.65 x 1.5 6 5.58 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 26.65 x 1.8 6 6.62 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 26.65 x 2.0 6 7.29 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 26.65 x 2.3 6 8.29 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 26.65 x 2.5 6 8.93 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 1.0 6 4.81 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 1.1 6 5.27 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 1.2 6 5.74 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 1.4 6 6.65 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 1.5 6 7.1 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 1.8 6 8.44 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 2.0 6 9.32 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 2.3 6 10.62 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 2.5 6 11.47 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 2.8 6 12.72 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 3.0 6 13.54 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 33.5 x 3.5 6 15.54 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 1.1 6 6.69 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 1.2 6 7.28 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 1.4 6 8.45 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 1.5 6 09.03 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 1.8 6 10.76 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 2.0 6 11.9 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 2.3 6 13.58 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 2.5 6 14.69 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 2.8 6 16.32 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 3.0 6 17.4 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 42.2 x 3.2 6 18.47 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 48.1 x 1.2 6 8.33 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 48.1 x 1.4 6 9.67 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 48.1 x 1.5 6 10.34 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 48.1 x 1.8 6 12.33 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 48.1 x 2.0 6 13.64 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 48.1 x 2.3 6 15.59 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 48.1 x 2.5 6 16.87 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 48.1 x 3.0 6 20.02 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 48.1 x 3.5 6 23.1 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 59.9 x 1.4 6 12.12 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 59.9 x 1.5 6 12.96 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 59.9 x 1.8 6 15.47 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 59.9 x 2.0 6 17.13 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 59.9 x 2.3 6 19.6 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 59.9 x 2.5 6 21.23 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 59.9 x 3.0 6 25.26 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 59.9 x 3.5 6 29.21 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 75.6 x 1.4 6 15.37 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 75.6 x 1.5 6 16.45 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 75.6 x 1.8 6 19.66 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 75.6 x 2.0 6 21.78 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 75.6 x 2.3 6 24.95 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 75.6 x 2.5 6 27.04 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 75.6 x 2.8 6 30.16 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 75.6 x 3.0 6 32.23 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 75.6 x 3.5 6 37.34 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 88.3 x 1.4 6 18 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 88.3 x 1.5 6 19.27 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 88.3 x 1.8 6 23.04 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 88.3 x 2.0 6 25.54 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 88.3 x 2.3 6 29.27 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 88.3 x 2.5 6 31.74 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 88.3 x 3.0 6 37.87 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 88.3 x 3.5 6 43.92 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 113.5 x 1.8 6 29.75 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 113.5 x 2.0 6 33 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 113.5 x 2.3 6 37.84 18000 – 24000 18000 – 24000
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 113.5 x 2.5 6 41.06 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 113.5 x 3.0 6 49.05 Liên hệ Liên hệ
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát 113.5 x 3.5 6 56.97 Liên hệ Liên hệ

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn tháng 11/2024

STT Tên sản phẩm Kích thước
Phi x Dày
( mm )
Chiều dài
( m )
Trọng
lượng
( kg )
Giá tham khảo (VND)
1 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 141.3 x 3.96 6 80.46 26000 – 28000
2 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 141.3 x 4.78 6 96.54 26000 – 28000
3 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 141.3 x 5.56 6 111.66 26000 – 28000
4 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 141.3 x 6.35 6 130.62 26000 – 28000
5 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 168.3 x 3.96 6 96.24 26000 – 28000
6 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 168.3 x 4.78 6 115.62 26000 – 28000
7 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 168.3 x 5.56 6 133.86 26000 – 28000
8 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 168.3 x 6.35 6 152.16 26000 – 28000
9 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 219.1 x 4.78 6 151.56 26000 – 28000
10 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 219.1 x 5.16 6 163.32 26000 – 28000
11 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 219.1 x 5.56 6 175.68 26000 – 28000
12 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 219.1 x 6.35 6 199.86 26000 – 28000
13 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 273.1 x 6.35 6 250.5 29000 – 31000
14 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 273.1 x 7.8 6 306.06 29000 – 31000
15 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 273.1 x 9.27 6 361.68 29000 – 31000
16 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 323.9 x 4.57 6 215.82 29000 – 31000
17 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 323.9 x 6.35 6 298.2 29000 – 31000
18 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 323.9 x 8.38 6 391.02 29000 – 31000
19 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 355.6 x 4.78 6 247.74 29000 – 31000
20 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 355.6 x 6.35 6 328.02 29000 – 31000
21 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 355.6 x 7.92 6 407.52 29000 – 31000
22 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 355.6 x 9.53 6 487.5 29000 – 31000
23 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 355.6 x 11.1 6 565.56 29000 – 31000
24 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 355.6 x 12.7 6 644.04 29000 – 31000
25 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 406 x 6.35 6 375.72 29000 – 32000
26 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 406 x 7.93 6 467.34 29000 – 32000
27 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 406 x 9.53 6 559.38 29000 – 32000
28 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 406 x 12.7 6 739.44 29000 – 32000
29 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 457.2 x 6.35 6 526.26 29000 – 32000
30 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 457.2 x 7.93 6 526.26 29000 – 32000
31 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 457.2 x 9.53 6 630.96 29000 – 32000
32 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 457.2 x 11.1 6 732.3 29000 – 32000
34 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 508 x 9.53 6 702.54 29000 – 32000
35 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 508 x 12.7 6 930.3 29000 – 32000
37 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 609.6 x 9.53 6 846.3 29000 – 32000
38 Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn 609.6 x 12.7 6 1121.88 29000 – 32000

Bảng giá ống sắt mạ kẽm Hoà Phát quy cách siêu dày tháng 11/2024

STT Tên sản phẩm Kích thước
Phi x Dày
( mm )
Chiều dài
( m )
Trọng
lượng
( kg )
Giá tham khảo (VND)
1 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 42.2 x 4.0 6 22.61 26000 – 28000
2 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 42.2 x 4.2 6 23.62 26000 – 28000
3 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 42.2 x 4.5 6 25.1 26000 – 28000
4 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 48.1 x 4.0 6 26.1 26000 – 28000
5 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 48.1 x 4.2 6 27.28 26000 – 28000
6 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 48.1 x 4.5 6 29.03 26000 – 28000
7 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 48.1 x 4.8 6 30.75 26000 – 28000
8 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 48.1 x 5.0 6 31.89 26000 – 28000
9 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 59.9 x 4.0 6 33.09 26000 – 28000
10 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 59.9 x 4.2 6 34.62 26000 – 28000
11 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 59.9 x 4.5 6 36.89 26000 – 28000
12 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 59.9 x 4.8 6 39.13 26000 – 28000
13 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 59.9 x 5.0 6 40.62 26000 – 28000
14 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 75.6 x 4.0 6 42.38 26000 – 28000
15 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 75.6 x 4.2 6 44.37 26000 – 28000
16 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 75.6 x 4.5 6 47.34 26000 – 28000
17 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 75.6 x 4.8 6 50.29 26000 – 28000
18 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 75.6 x 5.0 6 52.23 26000 – 28000
19 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 75.6 x 5.2 6 54.17 26000 – 28000
20 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 75.6 x 5.5 6 57.05 26000 – 28000
21 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 75.6.0 6 61.79 26000 – 28000
22 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 88.3 x 4.0 6 49.9 26000 – 28000
23 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 88.3 x 4.2 6 52.27 26000 – 28000
24 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 88.3 x 4.5 6 55.8 26000 – 28000
25 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 88.3 x 4.8 6 59.31 26000 – 28000
26 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 88.3 x 5.0 6 61.63 26000 – 28000
27 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 88.3 x 5.2 6 63.94 26000 – 28000
28 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 88.3 x 5.5 6 67.39 26000 – 28000
29 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 88.3 x 6.0 6 73.07 26000 – 28000
30 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 113.5 x 4.0 6 64.81 26000 – 28000
31 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 113.5 x 4.2 6 67.93 26000 – 28000
32 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 113.5 x 4.5 6 72.58 26000 – 28000
33 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 113.5 x 4.8 6 77.2 26000 – 28000
34 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 113.5 x 5.0 6 80.27 26000 – 28000
35 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 113.5 x 5.2 6 83.33 26000 – 28000
36 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 113.5 x 5.5 6 87.89 26000 – 28000
37 Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày 113.5 x 6.0 6 95.44 26000 – 28000

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát tháng 11/2024

 

 Quy cách  Độ dày  Kg/Cây  Cây/Bó  Đơn giá đã VAT

(VND/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

 Phi 21  1.6 ly  4,642  169  26.600  123.477
 Phi 21  1.9 ly  5,484  169  26.200  143.681
 Phi 21  2.1 ly  5,938  169  25.200  149.638
 Phi 21  2.3 ly  6,435  169  25.200  162.162
 Phi 21  2.3 ly  7,26  169  25.200  182.952
 Phi 26,65  1.6 ly  5,933  113  26.600  157.818
 Phi 26,65  1.9 ly  6,961  113  26.200  182.378
 Phi 26,65  2.1 ly  7,704  113  25.200  194.141
 Phi 26,65  2.3 ly  8,286  113  25.200  208.807
 Phi 26,65  2.6 ly  9,36  113  25.200  235.872
 Phi 33,5  1.6 ly  7,556  80  26.600  200.990
 Phi 33,5  1.9 ly  8,888  80  26.200  232.866
 Phi 33,5  2.1 ly  9,762  80  25.200  246.002
 Phi 33,5  2.3 ly  10,722  80  25.200  270.194
 Phi 33,5  2.5 ly  11,46  80  25.200  288.792
 Phi 33,5  2.6 ly  11,886  80  25.200  299.527
 Phi 33,5  2.9 ly  13,128  80  25.200  330.826
 Phi 33,5  3.2 ly  14,4  80  25.200  362.880
 Phi 42,2  1.6 ly  9,617  61  26.600  255.812
 Phi 42,2  1.9 ly  11,335  61  26.200   296.977
 Phi 42,2  2.1 ly  12,467  61  25.200  314.168
 Phi 42,2  2.3 ly  13,56  61  25.200   341.712
 Phi 42,2  2.6 ly  15,24  61  25.200  384.048
 Phi 42,2  2.9 ly  16,87  61  25.200  425.124
 Phi 42,2  3.2 ly  18,6  61  25.200  468.720
 Phi 48,1  1.6 ly  11  52  26.600  292.600
 Phi 48,1  1.9 ly  12,995  52  26.200  340.469
 Phi 48,1  2.1 ly  14,3  52  25.200  360.360
 Phi 48,1  2.3 ly  15,59  52  25.200  392.868
 Phi 48,1  2.5 ly  16,98  52  25.200   427.896
Phi 48,1 2.6 ly 17,5 52 25.200  441.000
Phi 48,1 2.7 ly 18,14 52 25.200 457.128
Phi 48,1 2.9 ly 19,38 52 25.200 488.376
Phi 48,1 3.2 ly 21,42 52 25.200 539.784
Phi 48,1 3.6 ly 23,71 52 25.200 597.492
Phi 59,9 1.9 ly 16,3 37 26.200 427.060
Phi 59,9 2.1 ly 17,97 37 25.200 452.844
Phi 59,9 2.3 ly 19,612 37 25.200 494.222
Phi 59,9 2.6 ly 22,158 37 25.200 558.382
Phi 59,9 2.7 ly 22,85 37 25.200 575.820
Phi 59,9 2.9 ly 24,48 37 25.200 616.896
Phi 59,9 3.2 ly 26,861 37 25.200 676.897
Phi 59,9 3.6 ly 30,18 37 25.200 760.536
Phi 59,9 4.0 ly 33,1 37 25.200 834.120
Phi 75,6 2.1 ly 22,85 27 25.200 575.820
Phi 75,6 2.3 ly 24,96 27 25.200 628.992
Phi 75,6 2.5 ly 27,04 27 25.200 681.408
Phi 75,6 2.6 ly 28,08 27 25.200 707.616
Phi 75,6 2.7 ly 29,14 27 25.200 734.328
Phi 75,6 2.9 ly 31,37 27 25.200 790.524
Phi 75,6 3.2 ly 34,26 27 25.200 863.352
Phi 75,6 3.6 ly 38,58 27 25.200 972.216
Phi 75,6 4.0 ly 42,4 27 25.200 1.068.480
Phi 88,3 2.1 ly
26,8
27 25.200 675.360
Phi 88,3 2.3 ly 29,28 27 25.200 737.856
Phi 88,3 2.5 ly 31,74 27 25.200 799.848
Phi 88,3 2.6 ly 32,97 27 25.200 830.844
Phi 88,3 2.7 ly 34,22 27 25.200 862.344
Phi 88,3 2.9 ly 36,83 27 25.200 928.116
Phi 88,3 3.2 ly 40,32 27 25.200 1.016.064
Phi 88,3 3.6 ly 45,14 27 25.200 1.137.528
Phi 88,3 4.0 ly 50,22 27 25.200 1.265.544
Phi 88,3 4.5 ly 55,8 16 25.200 1.406.160
Phi 114 2.5 ly 41,06 16 25.200 1.034.712
Phi 114 2.7 ly 44,29 16 25.200 1.116.108
Phi 114 2.9 ly 47,48 16 25.200 1.196.496
Phi 114 3.0 ly 49,07 16 25.200 1.236.564
Phi 114 3.2 ly 52,58 16 25.200 1.325.016
Phi 114 3.6 ly 58,5 16 25.200 1.474.200
Phi 114 4.0 ly 64,84 16 25.200 1.633.968
Phi 114 4.5 ly 73,2 16 25.200 1.844.640
Phi 114 5.0 ly 80,64 16 25.200 2.032.128
Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 25.400 2.043.684
Phi 141.3 4.78 ly 96,54 10 25.400 2.452.116
Phi 141.3 5.16 ly 103,95 10 25.400 2.640.330
Phi 141.3 5.56 ly 111,66 10 25.400 2.836.164
Phi 141.3 6.35 ly 126,8 10 25.400 3.220.720
Phi 168 3.96 ly 96,24 10 25.400 2.444.496
Phi 168 4.78 ly 115,62 10 25.400 2.936.748
Phi 168 5.16 ly 124,56 10 25.400 3.163.824
Phi 168 5.56 ly 133,86 10 25.400 3.400.044
Phi 168 6.35 ly 152,16 10 25.400 3.864.864
Phi 219.1 3.96 ly 126,06 7 25.400 3.201.924
Phi 219.1 4.78 ly 151,56 7 25.400 3.849.624
Phi 219.1 5.16 ly 163,32 7 25.400 4.148.328
Phi 219.1 5.56 ly 175,68 7 25.400 4.462.272
Phi 219.1 6.35 ly 199,86 7 25.400 5.076.444

Bảng giá ống thép mạ kẽm Việt Đức tháng 11/2024

Bảng giá ống thép mạ kẽm Việt Đức tiêu chuẩn ASTM A53

STT Kích thước Trọng lượng Giá ống thép Việt Đức (tham khảo)
  Phi Ø x Dày ( mm ) x Dài ( m ) ( kg ) Ông mạ kẽm Ông đen
1 21.3 x 2.77 x 6 7.62 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
2 26.7 x 2.87 x 6 10.14 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
3 33.4 x 3.38 x 6 15.01 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
4 42.2 x 3.39 x 6 20.34 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
5 42.2 x 4.85 x 6 26.82 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
6 48.3 x 3.68 x 6 24.3 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
7 48.3 x 5.08 x 6 32.46 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
8 60.3 x 3.91 x 6 32.64 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
9 60.3 x 5.54 x 6 44.88 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
10 73.0 x 5.16 x 6 51.78 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
11 88.9 x 5.49 x6 67.74 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
12 101.6 x 5.74 x 6 81.42 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
13 114.3 x 6.02 x 6 96.42 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
14 141.3 x 3.96 x 6 80.46 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
15 141.3 x 4.78 x 6 96.54 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
16 141.3 x 5.16 x 6 103.95 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
17 141.3 x 5.56 x 6 111.66 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
18 141.3 x 6.35 x 6 126.80 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
19 141.3 x 6.55 x 6 130.62 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
20 168.3 x 3.96 x 6 96.24 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
21 168.3 x 4.78 x 6 115.62 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
22 168.3 x 5.56 x 6 133.86 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
23 168.3 x 6.35 x 6 152.16 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
24 168.3 x 7.11 x 6 169.56 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
25 219.1 x 4.78 x 6 151.56 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
26 219.1 x 5.16 x 6 163.32 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
27 219.1 x 5.56 x 6 175.68 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
28 219.1 x 6.35 x 6 199.86 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500

Bảng giá ống thép mạ kẽm Việt Đức tiêu chuẩn ASTM BS1387

STT Kích thước Trọng lượng Giá ống thép Việt Đức (tham khảo)
  Phi Ø x Dày ( mm ) x Dài ( m ) ( kg ) Ông mạ kẽm Ông đen
1 21.2 x 2.1 x 6 5.94 ( kg ) 24.600 – 29.600 17.500 – 23.500
2 21.2 x 2.3 x 6 6.44 ( kg )
3 21.2 x 2.6 x 6 7.26 ( kg )
4 26.65 x 2.1 x6 7.7 ( kg )
5 26.65 x 2.3 x 6 8.29 ( kg )
6 26.65 x 2.6 x 6 9.36 ( kg )
7 33.5 x 2.1 x 6 9.76 ( kg )
8 33.5 x 2.3 x 6 10.72 ( kg )
9 33.5 x 2.6 x 6 11.89 ( kg )
10 33.5 x 2.9 x 6 13.14 ( kg )
11 33.5 x 3.2 x 6 14.4 ( kg )
12 42.2 x 2.1 x 6 12.47 ( kg )
13 42.2 x 2.3 x 6 13.56 ( kg )
14 42.2 x 2.6 x 6 15.24 ( kg ) A
15 42.2 x 2.9 x 6 16.87 ( kg )
16 42.2 x 3.2 x 6 18.6 ( kg )
17 42.2 x 3.6 x 6 20.56 ( kg )
18 48.1 x 2.1 x 6 14.3 ( kg )
19 48.1 x 2.3 x 6 15.59 ( kg )
20 48.1 x 2.5 x 6 16.98 ( kg )
21 48.1 x 2.6 x 6 17.5 ( kg )
22 48.1 x 2.7 x 6 18.14 ( kg )
23 48.1 x 2.9 x 6 19.38 ( kg )
24 48.1 x 3.2 x 6 21.42 ( kg )
25 48.1 x 3.6 x 6 23.71 ( kg )
26 48.1 x 4.0 x 6 26.1 ( kg )
27 59.9 x 2.1 x 6 17.97 ( kg )
28 59.9 x 2.3 x 6 19.61 ( kg )
29 59.9 x 2.6 x 6 22.16 ( kg )
30 59.9 x 2.9 x 6 24.48 ( kg )
31 59.9 x 3.2 x 6 26.86 ( kg )
32 59.9 x 3.6 x 6 30.18 ( kg )
33 59.9 x 4.0 x 6 33.1 ( kg )
34 59.9 x 4.5 x 6 37.14 ( kg )
35 59.9 x 5.0 x 6 40.62 ( kg )
36 75.6 x 2.1 x 6 22.85 ( kg )
37 75.6 x 2.3 x 6 24.96 ( kg )
38 75.6 x 2.5 x 6 27.04 ( kg )
39 75.6 x 2.6 x 6 28.08 ( kg )
40 75.6 x 2.7 x 6 29.14 ( kg )
41 75.6 x 2.9 x 6 31.37 ( kg )
42 75.6 x 3.2 x 6 34.26 ( kg )
43 75.6 x 3.6 x 6 38.58 ( kg )
44 75.6 x 4.0 x 6 42.4 ( kg )
45 75.6 x 4.5 x 6 47.34 ( kg )
46 75.6 x 5.0 x 6 52.23 ( kg )
47 88.3 x 2.1 x 6 26.8 ( kg )
48 88.3 x 2.3 x 6 29.28 ( kg )
49 88.3 x 2.5 x 6 31.74 ( kg )
50 88.3 x 2.6 x 6 32.97 ( kg )
51 88.3 x 2.7 x 6 34.22 ( kg )
52 88.3 x 2.9 x 6 36.83 ( kg )
53 88.9 x 3.2 x 6 40.32 ( kg )
54 88.9 x 3.6 x 6 45.14 ( kg )
55 88.9 x 4.0 x 6 50.22 ( kg )
56 88.9 x 4.5 x 6 55.8 ( kg )
57 88.9 x 5.0 x 6 62.01 ( kg )
58 113.5 x 2.5 x 6 41.06 ( kg )
59 113.5 x 2.7 x 6 44.29 ( kg )
60 113.5 x 2.9 x 6 47.48 ( kg )
61 113.5 x 3.2 x 6 52.58 ( kg )
62 113.5 x 3.6 x 6 58.5 ( kg )
63 113.5 x 4.0 x 6 64.84 ( kg )
64 113.5 x 4.5 x 6 73.2 ( kg )
65 113.5 x 5.0 x 6 80.64 ( kg )

Bảng giá ống thép mạ kẽm SeAh tháng 11/2024

Bảng giá ống thép mạ kẽm SeAh tiêu chuẩn ASTM A53

STT Kích thước Trọng lượng Giá thép ống tròn
    (kg) Ống mạ kẽm Ống đen
1 21.3 x 2.77 x 6 ( m ) 7.62 ( kg ) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
2 26.7 x 2.87 x 6 ( m ) 10.14 ( kg ) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
3 33.4 x 3.38 x 6 ( m ) 15.01 ( kg ) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
4 42.2 x 3.39 x 6 ( m ) 20.34 ( kg ) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
5 42.2 x 4.85 x 6 ( m ) 26.82 ( kg ) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
6 48.3 x 3.68 x 6 ( m ) 24.3 ( kg ) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
7 48.3 x 5.08 x 6 ( m ) 32.46 ( kg ) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
8 60.3 x 3.91 x 6 ( m ) 32.64 ( kg ) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
9 60.3 x 5.54 x 6 ( m ) 44.88 ( kg ) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
10 73.0 x 5.16 x 6 ( m ) 51.78 ( kg ) 26.000 – 31.000 18.200 – 24.700
11 88.9 x 5.49 x 6 ( m ) 67.74 ( kg ) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
12 101.6 x 5.74 x 6 ( m ) 81.42 ( kg ) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
13 114.3 x 6.02 x 6 ( m ) 96.42 ( kg ) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
14 141.3 x 3.96 x 6 ( m ) 80.46 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
15 141.3 x 4.78 x 6 ( m ) 96.54 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
16 141.3 x 5.16 x 6 ( m ) 103.95 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
17 141.3 x 5.56 x 6 ( m ) 111.66 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
18 141.3 x 6.35 x 6 ( m ) 126.80 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
19 141.3 x 6.55 x 6 ( m ) 130.62 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.400 – 25.000
20 168.3 x 3.96 x 6 ( m ) 96.24 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
21 168.3 x 4.78 x 6 ( m ) 115.62 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
22 168.3 x 5.56 x 6 ( m ) 133.86 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
23 168.3 x 6.35 x 6 ( m ) 152.16 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
24 168.3 x 7.11 x 6 ( m ) 169.56 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.400 – 25.000
25 219.1 x 4.78 x 6 ( m ) 151.56 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
26 219.1 x 5.16 x 6 ( m ) 163.32 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
27 219.1 x 5.56 x 6 ( m ) 175.68 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
28 219.1 x 6.35 x 6 ( m ) 199.86 ( kg ) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
29 219.1 x 8.18 x 6 ( m ) 255.30 ( kg ) 26.600 – 31.600 18.400 – 25.000
30 273.1 x 5.16 x 6 ( m ) 240.48 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
31 273.1 x 5.56 x 6 ( m ) 220.02 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
32 273.1 x 6.35 x 6 ( m ) 250.5 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
33 273.1 x 7.80 x 6 ( m ) 306.06 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
34 273.1 x 9.27 x 6 ( m ) 361.68 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
35 323.8 x 5.16 x 6 ( m ) 243.3 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
36 323.8 x 5.56 x 6 ( m ) 261.78 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
37 323.8 x 6.35 x 6 ( m ) 298.26 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
38 323.9 x 8.38 x 6 ( m ) 391.02 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
39 355.6 x 4.78 x 6 ( m ) 247.74 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
40 355.6 x 6.35 x 6 ( m ) 328.02 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
41 355.6 x 7.92 x 6 ( m ) 407.52 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
42 355.6 x 9.53 x 6 ( m ) 487.5 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
43 355.6 x 11.1 x6 ( m ) 565.56 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
44 355.6 x 12.7 x 6 ( m ) 644.04 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
45 406.4 x 6.35 x 6 ( m ) 375.72 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
46 406.4 x 7.93 x 6 ( m ) 467.34 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
47 406.4 x 9.53 x 6 ( m ) 559.38 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
48 406.4 x 12.7 x 6 ( m ) 739.44 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
49 457.2 x 6.35 x 6 ( m ) 526.26 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
50 457.2 x 7.93 x 6 ( m ) 526.26 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
51 457.2 x 9.53 x 6 ( m ) 630.96 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
52 457.2 x 11.1 x 6 ( m ) 732.3 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
53 508.1 x 9.53 x 6 ( m ) 702.54 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
54 508.1 x 12.7 x 6 ( m ) 930.3 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
55 609.6 x 9.53 x 6 ( m ) 846.3 ( kg ) Liên hệ Liên hệ
56 609.6 x 12.7 x 6 ( m ) 1121.88 ( kg ) Liên hệ Liên hệ

Bảng giá ống thép mạ kẽm SeAh tiêu chuẩn ASTM BS1387

STT Kích thước Trọng lượng Giá ống thép tròn SeAH tiêu chuẩn ASTM BS1387
  Phi X Dày (mm) x Dài (m) (kg) Ống mạ kẽm Ống đen
1 21.2×2.1×6(m) 5.94 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
2 21.2×2.3×6(m) 6.44 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
3 21.2×2.6×6(m) 7.26(kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
4 26.65×2.1×6(m) 7.7 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
5 26.65×2.3×6(m) 8.29(kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
6 26.65×2.6×6(m) 9.36 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
7 33.5×2.1×6(m) 9.76 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
8 33.5×2.3×6(m) 10.72 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
9 33.5×2.6×6(m) 11.89 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
10 33.5×2.9×6(m) 13.14( (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
11 33.5 x 3.2 x 6 (m) 14.4 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
12 42.2×2.1×6(m) 12.47 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
13 42.2×2.3×6(m 13.56 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
14 42.2×2.6×6(m) 15.24 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
15 42.2×2.9×6(m) 16.87 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
16 42.2 x 3.2 x 6 (m 18.6 (kg) 27.000 – 32,000 18.000 – 24,500
17 42.2×3.6×6(m) 20.56 (kg) 27.000 – 32,000 18.000 – 24.500
18 48.1 x 2.1 x 6 (m) 14.3 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24,500
19 48.1 x 2.3 x 6 (m 15.59 (kg) 26,000 – 31.000 18,000 – 24,500
20 48.1 x 2.5×6 (m 16.98 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
21 48.1 x 2.6 x 6 (m 17.5 (kg) 26,000 – 31.000 18.000 – 24.500
22 48.1 x 2.7 x 6 (m 18.14 (kg) 26,000 – 31.000 18,000 – 24.500
23 48.1 x 2.9 x 6 (m) 19.38 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
24 48.1 x 3.2 x 6 (m) 21.42 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
25 48.1 x 3.6 x 6 (m) 23.71 (kg) 26,000 – 31.000 18,000 – 24.500
26 48.1 x 4.0 x 6 (m) 26.1 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
27 59.9 x 2.1 x 6 (m) 17.97 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
28 59.9 x 2.3 x 6 (m) 19.61 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
29 59.9 x 2.6 x 6 (m) 22.16(kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
30 59.9 x 2.9 x 6 (m) 24.48 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
31 59.9 x 3.2 x ( 6 (m) 26.86 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
32 59.9 x 3.6 x 6 (m) 30.18 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
33 59.9 x 4.0 x 6 (m) 33.1 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
34 59.9 x 4.5 x 6 (m) 37.14 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
35 59.9 x 5.0 x 6 (m) 40.62 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
36 75.6×2.1×6(m) 22.85 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
37 75.6×2.3×6(m) 24.96 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
38 75.6 x 2.5 x 6 (m) 27.04 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
39 75.6 x 2.6 x 6 (m 28.08 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
40 75.6×2.7×6(m) 29.14 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
41 75.6 x 2.9 x 6 (m) 31.37 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
42 75.6 x 3.2 x 6 (m 34.26 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
43 75.6 x 3.6 x 6 (m) 38.58 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
44 75.6×4.0x6(m) 42.4 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
45 75.6 x 4.5 x 6 (m) 47.34 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
46 75.6×5.0x6(m) 52.23 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24,500
47 88.3×2.1×6(m) 26.8(kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
48 88.3×2.3×6(m) 29.28(kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
49 88.3 x 2.5 x 6 (m) 31.74 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
50 88.3 x 2.6 x 6 (m) 32.97 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
51 88.3 x 2.7 x 6 (m) 34.22 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
52 88.3×2.9×6(m) 36.83(kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
53 88.9 x 3.2 x 6 (m) 40.32 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
54 88.9 x 3.6 x 6 (m) 45.14 (kg) 26.000 – 31.000 18,000 – 24.500
55 88.9 x 4.0 x 6 (m) 50.22 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
56 88.9 x 4.5×6(m) 55.8 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
57 88.9 x 5.0 x 6 (m) 62.01 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
58 113.5×2.5×6(m) 41.06 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59 113.5×2.7×6(m) 44.29 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
60 113.5×2.9×6(m) 47.48 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
61 113.5×3.2×6(m) 52.58 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
62 113.5×3.6×6(m) 58.5(kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
63 113.5×4.0x6(m) 64.84 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
64 113.5×4.5×6(m) 73.2(kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
65 113.5×5.0x6(m 80.64 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500

Bảng giá ống thép tròn mạ kẽm SeAh siêu dày

STT Kích thước Trọng lượng Giá ống thép tròn SeAH siêu dày
  Phi X Dày (mm) X Dài (m) (kg) Ống thép mạ kẽm Ống thép đen
1 42.2 x 4.0 x 6 (m) 22.61 (kg) 27.000 – 32,000 18.000 – 24.500
2 42.2×4.2×6(m) 23.62 (kg) Liên hệ 18.200 – 24.700
3 42.2×4.5×6(m) 25.1 (kg) Liên hệ 18.200 – 24.700
4 48.1 x 4.0 x 6 (m) 26.1 (kg) 27.000 – 32,000 18.000 – 24.500
5 48.1 x 4.2 x 6 (m) 27.28 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
6 48.1 x 4.5x 6 (m) 29.03 (kg) 27.200-32.200 – 18.000 – 24.500
7 48.1 x 4.8 x 6 (m) 30.75 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
8 48.1 x 5.0 x 6 (m) 31.89 (kg) 27.200 – 32,200 18.000 – 24.500
9 59.9 x 4.0 x 6 (m) 33.09 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
10 59.9 x 4.2 x 6 (m) 34.62 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
11 59.9 x 4.5 x 6 (m) 36.89 (kg) 26.000-31.000 – 18.000 – 24.500
12 59.9 x 4.8 x 6 (m) 39.13 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
13 59.9 x 5.0 x 6 (m) 40.62 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
14 75.6 x 4.0 x 6 (m) 42.38 (kg) 26.000 – 31,000 18.000 – 24.500
15 75.6 x 4.2 x 6 (m) 44.37 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
16 75.6 x 4.5 x 6 (m) 47.34 (kg) 26.000 – 31,000 18.000 – 24.500
17 75.6 x 4.8 x 6 (m) 50.29 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
18 75.6 x 5.0 x 6 (m) 52.23 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
19 75.6 x 5.2 x 6 (m) 54.17 (kg) Liên hệ 18.200 – 24.700
20 75.6 x 5.5 x 6 (m 57.05 (kg) Liên hệ 18.200 – 24.700
21 75.6 x 6.0 x 6 (m) 61.79 (kg) Liên hệ 18.200 – 24.700
22 88.3 x 4.0 x 6 (m) 49.9 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
23 88.3 x 4.2 x 6 (m) 52.27 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
24 88.3 x 4.5 x 6 (m) 55.8 (kg) 26,000 – 31.000 18.000 – 24.500
25 88.3 x 4.8 x 6 (m) 59.31 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
26 88.3 x 5.0 x 6 (m) 61.63 (kg) 26.000-31,000 18.000 – 24.500
27 88.3 x 5.2 x 6 (m) 63.94 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
28 88.3 x 5.5 x 6 (m) 67.39 (kg) 26.000-31.000 18.000 – 24.500
29 88.3 x 6.0 x 6 (m) 73.07 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
30 113.5×4.0x6(m) 64.81 (kg) 26,000 – 31.000 18.000 – 24.500
31 113.5×4.2×6(m) 67.93 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
32 113.5×4.5×6(m) 72.58 (kg) 26.000-31.000 18.000 – 24.500
33 113.5×4.8×6(m) 77.2 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
34 113.5×5.0x6(m) 80.27 (kg) 26,000 – 31.000 18.000 – 24.500
35 113.5×5.2×6(m) 83.33 (kg) Liên hệ 18.000 – 24.500
36 113.5×5.5×6(m) 87.89 (kg) 26,000 – 31.000 18.000 – 24.500
37 113.5×6.0x6(m) 95.44 (kg) 26,000 – 31.000 18.000 – 24.500

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen tháng 11/2024

 

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây 6m) Giá ống kẽm Hoa Sen (VND/cây)
D12.7 x 1.0 1.73 23,000
D12.7 x 1.1 1.89 25,000
D12.7 x 1.2 2.04 27,000
D15.9 x 1.0 2.2 29,000
D15.9 x 1.1 2.41 32,000
D15.9 x 1.2 2.61 35,000
D15.9 x 1.4 3 39,000
D15.9 x 1.5 3.2 43,000
D15.9 x 1.8 3.76 50,000
D21.2 x 1.0 2.99 39,000
D21.2 x 1.1 3.27 43,000
D21.2 x 1.2 3.55 47,000
D21.2 x 1.4 4.1 54,000
D21.2 x 1.5 4.37 58,000
D21.2 x 1.8 5.17 68,000
D21.2 x 2.0 5.68 75,000
D21.2 x 2.3 6.43 85,000
D21.2 x 2.5 6.92 92,000
D26.65 x 1.0 3.8 50,000
D26.65 x 1.1 4.16 55,000
D26.65 x 1.2 4.52 60,000
D26.65 x 1.4 5.23 69,000
D26.65 x 1.5 5.58 74,000
D26.65 x 1.8 6.62 88,000
D26.65 x 2.0 7.29 96,000
D26.65 x 2.3 8.29 110,000
D26.65 x 2.5 8.93 118,000
D33.5 x 1.0 4.81 63,000
D33.5 x 1.1 5.27 70,000
D33.5 x 1.2 5.74 76,000
D33.5 x 1.4 6.65 88,000
D33.5 x 1.5 7.1 94,000
D33.5 x 1.8 8.44 112,000
D33.5 x 2.0 9.32 124,000
D33.5 x 2.3 10.62 141,000
D33.5 x 2.5 11.47 152,000
D33.5 x 2.8 12.72 169,000
D33.5 x 3.0 13.54 180,000
D33.5 x 3.2 14.35 191,000
D38.1 x 1.0 5.49 73,000
D38.1 x 1.1 6.02 80,000
D38.1 x 1.2 6.55 87,000
D38.1 x 1.4 7.6 101,000
D38.1 x 1.5 8.12 108,000
D38.1 x 1.8 9.67 129,000
D38.1 x 2.0 10.68 142,000
D38.1 x 2.3 12.18 162,000
D38.1 x 2.5 13.17 175,000
D38.1 x 2.8 14.63 194,000
D38.1 x 3.0 15.58 207,000
D38.1 x 3.2 16.53 220,000
D42.2 x 1.1 6.69 89,000
D42.2 x 1.2 7.28 96,000
D42.2 x 1.4 8.45 113,000
D42.2 x 1.5 9.03 121,000
D42.2 x 1.8 10.76 143,000
D42.2 x 2.0 11.9 158,000
D42.2 x 2.3 13.58 181,000
D42.2 x 2.5 14.69 195,000
D42.2 x 2.8 16.32 217,000
D42.2 x 3.0 17.4 231,000
D42.2 x 3.2 18.47 245,000
D48.1 x 1.2 8.33 111,000
D48.1 x 1.4 9.67 129,000
D48.1 x 1.5 10.34 145,000
D48.1 x 1.8 12.33 164,000
D48.1 x 2.0 13.64 182,000
D48.1 x 2.3 15.59 208,000
D48.1 x 2.8 18.77 250,000
D48.1 x 3.0 20.02 266,000
D48.1 x 3.2 21.26 282,000
D59.9 x 1.4 12.12 161,000
D59.9 x 1.5 12.96 182,000
D59.9 x 1.8 15.47 206,000
D59.9 x 2.0 17.13 228,000
D59.9 x 2.3 19.6 261,000
D59.9 x 2.5 21.23 271,000
D59.9 x 2.8 23.66 303,000
D59.9 x 3.0 25.26 323,000
D59.9 x 3.2 26.85 343,000
D75.6 x 1.5 16.45 199,000
D75.6 x 1.8 19.66 239,000
D75.6 x 2.0 21.78 265,000
D75.6 x 2.3 24.95 303,000
D75.6 x 2.5 27.04 329,000
D75.6 x 2.8 30.16 366,000
D75.6 x 3.0 32.23 391,000
D75.6 x 3.2 34.28 416,000
D88.3 x 1.5 19.27 234,000
D88.3 x 1.8 23.04 279,000
D88.3 x 2.0 25.54 310,000
D88.3 x 2.3 29.27 355,000
D88.3 x 2.5 31.74 385,000
D88.3 x 2.8 35.42 430,000
D88.3 x 3.0 37.87 459,000
D88.3 x 3.2 40.3 487,000
D108.0 x 1.8 28.29 343,000
D108.0 x 2.0 31.37 381,000
D108.0 x 2.3 35.97 437,000
D108.0 x 2.5 39.03 474,000
D108.0 x 2.8 43.59 529,000
D108.0 x 3.0 46.61 566,000
D108.0 x 3.2 49.62 602,000
D113.5 x 1.8 29.75 361,000
D113.5 x 2.0 33 400,000
D113.5 x 2.3 37.84 459,000
D113.5 x 2.5 41.06 498,000
D113.5 x 2.8 45.86 557,000
D113.5 x 3.0 49.05 595,000
D113.5 x 3.2 52.23 634,000
D126.8 x 1.8 33.29 404,000
D126.8 x 2.0 36.93 448,000
D126.8 x 2.3 42.37 514,000
D126.8 x 2.8 51.37 624,000
D126.8 x 3.0 54.96 668,000
D126.8 x 3.2 58.52 712,000
D113.5 x 3.2 52.23 635,000

Bảng giá thép ống tròn mạ kẽm Việt Nhật tháng 11/2024

Quy cách Trọng lượng (kg/cây 6m) Giá thép ống mạ kẽm Việt Nhật
Ø16 x 0,8 1,72 26.000
Ø16 x 0,9 1,96 29.000
Ø16 x 1,0 2,14 32.000
Ø16 x 1,1 2,37 35.000
Ø16 x 1,2 2,63 40.000
Ø16 x 1,3 2,83 43.000
Ø16 x 1,4 3,06 49.000
Ø21 x 0,9 2,62 40.000
Ø21 x 1,0 2,91 45.000
Ø21 x 1,1 3,21 49.000
Ø21 x 1,2 3,53 54.000
Ø21 x 1,3 3,85 59.000
Ø21 x 1,4 4,15 63.000
Ø27 x 0,9 3,33 51.000
Ø27 x 1,0 3,72 56.000
Ø27 x 1,1 4,10 61.000
Ø27 x 1,2 4,49 68.000
Ø27 x 1,3 4,89 74.000
Ø27 x 1,4 5,28 79.000
Ø34 x 1,0 4,69 69.000
Ø34 x 1,1 5,19 77.000
Ø34 x 1,2 5,67 85.000
Ø34 x 1,3 6,16 92.000
Ø34 x 1,6 7,62 114.000
Ø34 x 1,7 8,12 122.000
Ø34 x 1,8 8,61 129.000
Ø34 x 1,9 9,10 137.000
Ø34 x 2,0 9,60 145.000
Ø42 x 1,1 6,52 98.000
Ø42 x 1,2 7,15 107.000
Ø42 x 1,3 7,77 116.000
Ø42 x 1,4 8,40 126.000
Ø42 x 1,6 9,58 144.000
Ø42 x 1,7 10,20 153.000
Ø42 x 1,9 11,40 180.000
Ø42 x 2,0 12,03 189.000
Ø49 x 1,1 7,50 112.000
Ø49 x 1,2 8,21 120.000
Ø49 x 1,3 8,94 133.000
Ø49 x 1,4 9,66 142.000
Ø49 x 1,6 11,06 167.000
Ø49 x 1,7 11,78 177.000
Ø49 x 1,8 12,45 186.000
Ø49 x 1,9 13,17 195.000
Ø49 x 2,0 13,88 205.000
Ø60 x 1,1 9,32 139.000
Ø60 x 1,2 10,21 150.000
Ø60 x 1,3 11,11 161.000
Ø60 x 1,6 12,01 182.000
Ø60 x 1,7 14,66 203.000
Ø60 x 1,8 15,54 214.000
Ø60 x 1,9 16,40 225.000
Ø60 x 2,0 17,29 236.000
Ø76 x 1,3 12,87 192.000
Ø76 x 1,3 13,99 206.000
Ø76 x 1,4 15,13 219.000
Ø76 x 1,6 17,39 259.000
Ø76 x 1,7 18,51 275.000
Ø76 x 1,8 19,65 290.000
Ø76 x 1,9 20,78 306.000
Ø76 x 2,0 21,90 323.000
Ø90 x 1,3 16,56 247.000
Ø90 x 1,4 17,90 265.000
Ø90 x 1,6 20,56 311.000
Ø90 x 1,7 21,83 329.000
Ø90 x 1,8 23,15 346.000
Ø90 x 1,9 24,40 364.000
Ø90 x 2,0 25,72 383.000
Ø114 x 1,4 22,86 341.000
Ø114 x 1,7 27,97 400.000
Ø114 x 1,8 29,59 417.000
Ø114 x 1,9 31,29 433.000
Ø114 x 2,0 33,00 451.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo gần đúng. Để có giá chính xác nhất cho quý khách hàng, vui lòng liên hệ Hotline của Thép Nam Dương

Vì sao giá sắt thép ống liên tục tăng cao?

Trong những năm gần đây, giá sắt thép ống tại Việt Nam đã liên tục tăng cao. Điều này có thể được giải thích bởi nhiều yếu tố:

Nhu cầu ngày càng tăng

Với sự phát triển của ngành xây dựng và công nghiệp, nhu cầu sử dụng thép ống tròn ngày càng gia tăng. Điều này đã dẫn đến tình trạng khan hiếm nguồn cung, đẩy giá thép ống lên cao.

Chi phí sản xuất tăng

Chi phí sản xuất thép ống tròn đã tăng lên đáng kể do giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than đá, điện năng và nhiên liệu tăng cao. Điều này khiến các nhà sản xuất buộc phải tăng giá bán để duy trì lợi nhuận.

Ảnh hưởng của thị trường thế giới

Giá thép ống tròn tại Việt Nam cũng chịu ảnh hưởng từ thị trường thế giới. Khi nhu cầu thép ống tăng trên toàn cầu, giá nguyên liệu đầu vào cũng sẽ tăng theo, dẫn đến giá thành sản phẩm cuối cùng cao hơn.

Các yếu tố ảnh hưởng tới giá thép ống tròn

Ngoài những yếu tố trên, giá thép ống tròn còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác:

Loại thép

Giá thép ống tròn sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại thép được sử dụng, chẳng hạn như thép carbon thấp, thép carbon cao, thép không gỉ, v.v. Thép không gỉ thường có giá cao hơn so với thép carbon thông thường.

Kích thước

Kích thước của thép ống tròn, bao gồm đường kính và độ dày, cũng ảnh hưởng đến giá cả. Những ống có kích thước lớn hơn thường đòi hỏi nhiều nguyên liệu và công sức sản xuất hơn, dẫn đến giá cao hơn.

Phương thức vận chuyển

Chi phí vận chuyển cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định giá bán thép ống tròn. Nếu khoảng cGiá thép ống tròn có thể biến đổi tùy theo nhiều yếu tố khác nhau, từ nguồn cung, nguồn cầu đến các chi phí sản xuất và vận chuyển. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống tròn:

Nguyên liệu đầu vào

Giá của nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than đá, điện năng và nhiên liệu đều ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng của thép ống tròn. Nếu giá các nguyên liệu này tăng cao, giá thép ống tròn cũng sẽ tăng theo.

Chi phí sản xuất

Chi phí sản xuất bao gồm chi phí lao động, chi phí máy móc, chi phí vận hành nhà máy, v.v. Nếu các chi phí này tăng lên, các nhà sản xuất sẽ buộc phải tăng giá bán để bù đắp.

Thị trường cung – cầu

Nếu nhu cầu về thép ống tròn tăng cao hơn nguồn cung, giá sẽ tăng do tính khan hiếm. Ngược lại, nếu nguồn cung lớn hơn nhu cầu, giá có thể giảm xuống.

Chi phí vận chuyển

Chi phí vận chuyển từ nhà máy đến điểm bán hàng cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng của sản phẩm. Khoảng cách và phương tiện vận chuyển sẽ quyết định mức độ ảnh hưởng của chi phí này.

Yếu tố chính sách

Các chính sách của chính phủ về thị trường thép cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả. Việc áp đặt thuế nhập khẩu, kiểm soát xuất khẩu hay các biện pháp khuyến khích sản xuất trong nước đều có thể thay đổi giá thép ống tròn.

Những yếu tố trên cùng nhau tạo nên một môi trường thị trường động, khiến giá thép ống tròn không ngừng biến đổi theo thời gian và tình hình kinh tế-xã hội. Để có cái nhìn tổng quan và chính xác về giá thép ống tròn, việc theo dõi và đánh giá các yếu tố này là rất quan trọng.

Thép ống tròn là gì?

Thép ống tròn là loại thép có dạng hình học là hình trụ tròn, được sản xuất theo phương pháp cán nóng, cán nguội hoặc kéo nguội. Thép ống tròn có nhiều kích thước khác nhau, từ đường kính nhỏ đến đường kính lớn, và có thể có độ dày thành khác nhau.

Thép ống tròn được làm từ các mác thép khác nhau, chẳng hạn như thép carbon, thép hợp kim và thép không gỉ. Mỗi loại mác thép có những đặc tính riêng biệt, vì vậy thép ống tròn có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Thép ống tròn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm xây dựng, cơ khí, đóng tàu và dầu khí. Chúng được sử dụng làm khung, ống dẫn, cột, trụ và nhiều mục đích khác.

Phân loại thép ống tròn phổ biến ở Việt Nam

Hiện nay tại Việt Nam, thép ống được chia thành nhiều loại với nhiều tên gọi khác nhau, phụ thuộc vào mục đích sử dụng và vật liệu, phương pháp sản xuất.

Dưới đây là 7 loại thép ống tròn phổ biến trong xây dựng:

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Loại ống thép carbon này được phủ lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Quá trình này bao gồm đưa ống qua bể chứa kẽm nóng chảy với nhiệt độ khoảng 450 độ C, sau đó gạt xỉ để loại bỏ tạp chất trước khi mạ kẽm. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép chống ăn mòn và tác động của môi trường khắc nghiệt.

Ống thép tôn mạ kẽm

Sản phẩm này được cán từ nguyên liệu tôn mạ kẽm và trải qua nhiều quy trình sản xuất để tạo thành ống thép mạ kẽm. Thép ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt và thường được sử dụng trong đường ống dẫn nước, hàng rào, giàn giáo, v.v.

Ống thép đen

Ống thép đen là một loại ống trong nhóm ống thép, phân biệt với ống thép đúc và ống thép mạ kẽm bởi bề mặt màu đen không có lớp phủ bảo vệ bên ngoài.

Ống thép đen có cấu trúc rỗng bên trong, độ dày thành ống thường không quá dày. Mặc dù vậy, sản phẩm này vẫn chống ăn mòn và chịu được khí hậu nhiệt đới ẩm của Việt Nam.

Nó được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng như hệ thống dẫn khí, dầu, nước, máy móc và thiết bị công nghiệp.

Ống thép áp lực

Ống thép áp lực là loại ống được thiết kế để chịu áp lực cao trong hệ thống ống dẫn khí, dầu và nước, có độ dày tường lớn hơn so với ống thông thường.

Ống thép không gỉ

Ống thép không gỉ, hay còn gọi là ống inox, là sản phẩm hợp kim của sắt và các thành phần như crom, cacbon, silic, mangan… Được sử dụng nhiều trong các ứng dụng như bình áp lực, sản xuất trong ngành thực phẩm vì khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và dễ gia công.

Ống thép hàn

Ống thép hàn được sản xuất từ thép tấm, thép lá cuộn tròn sau đó hàn nối thành hình ống tròn. Có hai loại chính: ống hàn thẳng và ống hàn xoắn.

Ống thép hàn là loại ống thép có đường hàn trên thân ống. Do đó, chúng phù hợp cho các công trình không đòi hỏi khả năng chịu lực và áp suất cao. So với ống thép tròn đúc, ống thép hàn không có khả năng chịu lực tốt.

Ống thép đúc

Ống thép đúc được sản xuất bằng cách đục lỗ từ phôi thép tròn thông qua quá trình cán, kéo hoặc ép đùn để tạo ra ống với kích thước và độ dày mong muốn. Vì không có đường hàn trên thân ống, ống thép đúc thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt như ống dẫn khí, dầu, nước, hệ thống ống áp lực cao, thiết bị năng lượng, công trình xây dựng lớn và các sản phẩm khác.

Ống thép đúc có độ bền, chất lượng và khả năng chịu lực cao.

Ứng dụng thực tế của thép ống tròn

  • Đường ống dẫn: Thép ống tròn được sử dụng rộng rãi làm đường ống dẫn cho nước, dầu mỏ và khí đốt. Chúng có khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng này.
  • Kết cấu xây dựng: Thép ống tròn được sử dụng trong các kết cấu xây dựng để tăng cường sự ổn định và sức mạnh. Chúng được sử dụng làm cột, dầm, xà gồ và các thành phần kết cấu khác.
  • Gia công cơ khí: Thép ống tròn được sử dụng trong các ứng dụng gia công cơ khí như chế tạo máy móc, phương tiện và đồ gia dụng. Chúng cung cấp độ bền và trọng lượng nhẹ, rất quan trọng đối với các thành phần chuyển động.
  • Đồ nội thất và trang trí: Thép ống tròn được sử dụng trong sản xuất đồ nội thất và đồ trang trí, chẳng hạn như bàn, ghế, giá đỡ và đèn. Chúng mang lại vẻ đẹp hiện đại và thanh lịch, đồng thời vẫn đảm bảo sự chắc chắn.
  • Ngành ô tô: Thép ống tròn được sử dụng trong ngành ô tô để chế tạo khung xe, hệ thống treo và các thành phần khác. Trọng lượng nhẹ và độ bền của chúng giúp cải thiện hiệu suất tổng thể của xe.

Các ngành công nghiệp khác sử dụng thép ống tròn cũng rất đa dạng, bao gồm đóng tàu, năng lượng tái tạo, hàng không vũ trụ và y tế. Với những đặc tính ưu việt của mình, thép ống tròn tiếp tục là vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống con người.

Một số kinh nghiệm khi chọn mua thép ống tròn

Thép ống tròn ngày nay đang được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng, cơ khí, trang trí nội thất… và có rất nhiều loại thép ống tròn khác nhau trên thị trường, tùy theo mục đích sử dụng mà bạn có thể chọn lựa cho công trình của mình loại thép ống tròn cho phù hợp. Dưới đây là một số kinh nghiệm khi chọn mua thép ống tròn mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn.

  • Xác định mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật: Bạn cần xác định mục đích sử dụng thép ống tròn để làm gì, để dùng trong công trình xây dựng, trong nhà xưởng, hay làm hàng rào, lan can… Từ đó, bạn có thể đưa ra các yêu cầu kỹ thuật cụ thể cho loại thép ống tròn mình cần như độ dày, đường kính, mác thép, chiều dài…
  • Chọn thương hiệu uy tín: Trên thị trường hiện nay có rất nhiều các thương hiệu thép ống tròn khác nhau, trong đó có cả các thương hiệu uy tín và các thương hiệu kém chất lượng. Bạn nên chọn những thương hiệu thép ống tròn uy tín, có tên tuổi trên thị trường, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng cần thiết.
  • Lựa chọn đúng mác thép: Mác thép cũng là một yếu tố quan trọng khi chọn mua thép ống tròn. Thép ống tròn mác đen dùng trong mục đích xây dựng, mác thép mạ kẽm dùng để làm hàng rào, lan can… Mỗi mác thép sẽ có những ưu điểm và ứng dụng riêng, bạn cần lựa chọn mác thép phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
  • Kiểm tra tính chất cơ lý: Khi mua thép ống tròn, bạn cần kiểm tra tính chất cơ lý như độ bền kéo, độ cứng, độ giãn dài… của thép. Những thông số này sẽ cho bạn biết được chất lượng của thép ống tròn, độ bền và độ an toàn khi sử dụng.
  • Kiểm tra bề mặt thép: Bề mặt của thép ống tròn phải nhẵn, không có các khuyết tật như rỗ, nứt, xước… Các khuyết tật này sẽ làm ảnh hưởng đến độ bền và tính thẩm mỹ của thép ống tròn.
  • Yêu cầu giấy chứng nhận chất lượng: Khi mua thép ống tròn, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp giấy chứng nhận chất lượng của sản phẩm. Giấy chứng nhận này sẽ xác nhận các thông số kỹ thuật, chất lượng của thép ống tròn, giúp bạn yên tâm hơn về sản phẩm.

Một số Nhà cung cấp thép ống uy tín tại Việt Nam

Việt Nam hiện nay có nhiều nhà cung cấp thép ống uy tín và chất lượng. Dưới đây là một số công ty nổi tiếng và được khách hàng tin tưởng:

Thép Hòa Phát

Thép Hòa Phát là một trong những doanh nghiệp lớn và uy tín trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam. Sản phẩm của Thép Hòa Phát không chỉ đa dạng về loại hình mà còn đảm bảo chất lượng và giá cả phải chăng, phù hợp với nhu cầu của đa số khách hàng.

Thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về thép ống tròn tại Việt Nam. Với dây chuyền sản xuất hiện đại và quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, sản phẩm của Thép Việt Nhật luôn đáp ứng được yêu cầu cao về chất lượng và tiêu chuẩn.

Thép Pomina

Thép Pomina cũng là một trong những địa chỉ đáng tin cậy khi bạn cần mua thép ống tròn. Với uy tín đã được khẳng định qua nhiều năm hoạt động, Thép Pomina cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng, đa dạng và dịch vụ hỗ trợ tốt.

Thép Hoa Sen

Thép Hoa Sen là một trong những tên tuổi lớn trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất hiện đại và đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, Thép Hoa Sen luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng tốt.

Những nhà cung cấp trên đều là những địa chỉ uy tín và chất lượng khi bạn cần mua thép ống tròn tại Việt Nam. Hãy lựa chọn địa chỉ phù hợp với nhu cầu của bạn để đảm bảo sự hài lòng và an tâm khi sử dụng sản phẩm.

Thép Nam Dương – nhà phân phối sắt thép ống chất lượng, giá tốt tại Hà Nội

Thép Nam Dương là một trong những địa chỉ hàng đầu khi bạn cần tìm nơi mua thép ống tròn chất lượng và giá tốt tại Hà Nội. Với uy tín được khẳng định qua nhiều năm hoạt động, Thép Nam Dương cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đa dạng về loại hình và kích thước, đồng thời đảm bảo giá cả cạnh tranh.

Chất lượng sản phẩm

Thép Nam Dương luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Tất cả các sản phẩm thép ống tròn được cung cấp bởi Thép Nam Dương đều được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, qua quy trình sản xuất nghiêm ngặt và kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường.

Đa dạng loại hình và kích thước

Với mục tiêu phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng, Thép Nam Dương cung cấp các loại thép ống tròn với đa dạng loại hình và kích thước. Bạn có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án cụ thể mà mình đang thực hiện.

Giá cả cạnh tranh

Không chỉ mang đến sản phẩm chất lượng, Thép Nam Dương còn cam kết đưa ra giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Bạn có thể yên tâm về mặt chất lượng sản phẩm mà vẫn tiết kiệm chi phí khi chọn mua thép ống tròn tại địa chỉ này.

Nếu bạn đang tìm kiếm nơi mua thép ống tròn chất lượng, giá tốt tại Hà Nội, hãy đến với Thép Nam Dương để được phục vụ tốt nhất và đảm bảo hài lòng về sản phẩm và dịch vụ.

Như vậy, bài viết trên đã cập nhật chi tiết bảng giá thép ống tròn mạ kẽm mới nhất năm 2024 của các hãng lớn tại Việt Nam như: Hòa Phát, Việt Đức, SeAH. Hy vọng thông tin sẽ hữu ích với các bạn trong việc lựa chọn mua sắm sản phẩm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Mục lục

Index