Thép ống tròn là một trong những vật liệu xây dựng trọng và được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với tính ứng dụng đa dạng và khả năng chịu lực tốt, nhu cầu sử dụng thép ống tròn ngày càng gia tăng.
Trong bài viết này, Thép Nam Dương sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá thép ống tròn mới nhất tháng 11/2024, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và những kinh nghiệm khi chọn mua sản phẩm.
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tiêu chuẩn mới nhất tháng 11/2024
Tên sản phẩm | Kích thước Phi x Dày ( mm ) |
Chiều dài ( m ) |
Trọng lượng ( kg ) |
Giá tham khảo (VND) |
Giá tham khảo (VND) |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 21.2 x 1.0 | 6 | 2.99 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 21.2 x 1.1 | 6 | 3.27 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 21.2 x 1.2 | 6 | 3.55 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 21.2 x 1.4 | 6 | 4.1 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 21.2 x 1.5 | 6 | 4.37 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 21.2 x 1.8 | 6 | 5.17 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 21.2 x 2.0 | 6 | 5.68 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 21.2 x 2.3 | 6 | 6.43 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 21.2 x 2.5 | 6 | 6.92 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 26.65 x 1.0 | 6 | 3.8 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 26.65 x 1.1 | 6 | 4.16 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 26.65 x 1.2 | 6 | 4.52 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 26.65 x 1.4 | 6 | 5.23 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 26.65 x 1.5 | 6 | 5.58 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 26.65 x 1.8 | 6 | 6.62 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 26.65 x 2.0 | 6 | 7.29 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 26.65 x 2.3 | 6 | 8.29 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 26.65 x 2.5 | 6 | 8.93 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 1.0 | 6 | 4.81 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 1.1 | 6 | 5.27 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 1.2 | 6 | 5.74 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 1.4 | 6 | 6.65 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 1.5 | 6 | 7.1 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 1.8 | 6 | 8.44 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 2.0 | 6 | 9.32 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 2.3 | 6 | 10.62 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 2.5 | 6 | 11.47 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 2.8 | 6 | 12.72 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 3.0 | 6 | 13.54 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 33.5 x 3.5 | 6 | 15.54 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 1.1 | 6 | 6.69 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 1.2 | 6 | 7.28 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 1.4 | 6 | 8.45 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 1.5 | 6 | 09.03 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 1.8 | 6 | 10.76 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 2.0 | 6 | 11.9 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 2.3 | 6 | 13.58 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 2.5 | 6 | 14.69 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 2.8 | 6 | 16.32 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 3.0 | 6 | 17.4 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 42.2 x 3.2 | 6 | 18.47 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 48.1 x 1.2 | 6 | 8.33 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 48.1 x 1.4 | 6 | 9.67 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 48.1 x 1.5 | 6 | 10.34 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 48.1 x 1.8 | 6 | 12.33 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 48.1 x 2.0 | 6 | 13.64 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 48.1 x 2.3 | 6 | 15.59 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 48.1 x 2.5 | 6 | 16.87 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 48.1 x 3.0 | 6 | 20.02 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 48.1 x 3.5 | 6 | 23.1 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 59.9 x 1.4 | 6 | 12.12 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 59.9 x 1.5 | 6 | 12.96 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 59.9 x 1.8 | 6 | 15.47 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 59.9 x 2.0 | 6 | 17.13 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 59.9 x 2.3 | 6 | 19.6 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 59.9 x 2.5 | 6 | 21.23 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 59.9 x 3.0 | 6 | 25.26 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 59.9 x 3.5 | 6 | 29.21 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 75.6 x 1.4 | 6 | 15.37 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 75.6 x 1.5 | 6 | 16.45 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 75.6 x 1.8 | 6 | 19.66 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 75.6 x 2.0 | 6 | 21.78 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 75.6 x 2.3 | 6 | 24.95 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 75.6 x 2.5 | 6 | 27.04 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 75.6 x 2.8 | 6 | 30.16 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 75.6 x 3.0 | 6 | 32.23 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 75.6 x 3.5 | 6 | 37.34 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 88.3 x 1.4 | 6 | 18 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 88.3 x 1.5 | 6 | 19.27 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 88.3 x 1.8 | 6 | 23.04 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 88.3 x 2.0 | 6 | 25.54 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 88.3 x 2.3 | 6 | 29.27 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 88.3 x 2.5 | 6 | 31.74 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 88.3 x 3.0 | 6 | 37.87 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 88.3 x 3.5 | 6 | 43.92 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 113.5 x 1.8 | 6 | 29.75 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 113.5 x 2.0 | 6 | 33 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 113.5 x 2.3 | 6 | 37.84 | 18000 – 24000 | 18000 – 24000 |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 113.5 x 2.5 | 6 | 41.06 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 113.5 x 3.0 | 6 | 49.05 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép ống tròn mạ kẽm Hòa Phát | 113.5 x 3.5 | 6 | 56.97 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn tháng 11/2024
STT | Tên sản phẩm | Kích thước Phi x Dày ( mm ) |
Chiều dài ( m ) |
Trọng lượng ( kg ) |
Giá tham khảo (VND) |
1 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 141.3 x 3.96 | 6 | 80.46 | 26000 – 28000 |
2 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 141.3 x 4.78 | 6 | 96.54 | 26000 – 28000 |
3 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 141.3 x 5.56 | 6 | 111.66 | 26000 – 28000 |
4 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 141.3 x 6.35 | 6 | 130.62 | 26000 – 28000 |
5 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 168.3 x 3.96 | 6 | 96.24 | 26000 – 28000 |
6 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 168.3 x 4.78 | 6 | 115.62 | 26000 – 28000 |
7 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 168.3 x 5.56 | 6 | 133.86 | 26000 – 28000 |
8 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 168.3 x 6.35 | 6 | 152.16 | 26000 – 28000 |
9 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 219.1 x 4.78 | 6 | 151.56 | 26000 – 28000 |
10 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 219.1 x 5.16 | 6 | 163.32 | 26000 – 28000 |
11 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 219.1 x 5.56 | 6 | 175.68 | 26000 – 28000 |
12 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 219.1 x 6.35 | 6 | 199.86 | 26000 – 28000 |
13 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 273.1 x 6.35 | 6 | 250.5 | 29000 – 31000 |
14 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 273.1 x 7.8 | 6 | 306.06 | 29000 – 31000 |
15 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 273.1 x 9.27 | 6 | 361.68 | 29000 – 31000 |
16 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 323.9 x 4.57 | 6 | 215.82 | 29000 – 31000 |
17 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 323.9 x 6.35 | 6 | 298.2 | 29000 – 31000 |
18 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 323.9 x 8.38 | 6 | 391.02 | 29000 – 31000 |
19 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 355.6 x 4.78 | 6 | 247.74 | 29000 – 31000 |
20 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 355.6 x 6.35 | 6 | 328.02 | 29000 – 31000 |
21 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 355.6 x 7.92 | 6 | 407.52 | 29000 – 31000 |
22 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 355.6 x 9.53 | 6 | 487.5 | 29000 – 31000 |
23 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 355.6 x 11.1 | 6 | 565.56 | 29000 – 31000 |
24 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 355.6 x 12.7 | 6 | 644.04 | 29000 – 31000 |
25 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 406 x 6.35 | 6 | 375.72 | 29000 – 32000 |
26 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 406 x 7.93 | 6 | 467.34 | 29000 – 32000 |
27 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 406 x 9.53 | 6 | 559.38 | 29000 – 32000 |
28 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 406 x 12.7 | 6 | 739.44 | 29000 – 32000 |
29 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 457.2 x 6.35 | 6 | 526.26 | 29000 – 32000 |
30 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 457.2 x 7.93 | 6 | 526.26 | 29000 – 32000 |
31 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 457.2 x 9.53 | 6 | 630.96 | 29000 – 32000 |
32 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 457.2 x 11.1 | 6 | 732.3 | 29000 – 32000 |
34 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 508 x 9.53 | 6 | 702.54 | 29000 – 32000 |
35 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 508 x 12.7 | 6 | 930.3 | 29000 – 32000 |
37 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 609.6 x 9.53 | 6 | 846.3 | 29000 – 32000 |
38 | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát kích thước lớn | 609.6 x 12.7 | 6 | 1121.88 | 29000 – 32000 |
Bảng giá ống sắt mạ kẽm Hoà Phát quy cách siêu dày tháng 11/2024
STT | Tên sản phẩm | Kích thước Phi x Dày ( mm ) |
Chiều dài ( m ) |
Trọng lượng ( kg ) |
Giá tham khảo (VND) |
1 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 42.2 x 4.0 | 6 | 22.61 | 26000 – 28000 |
2 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 42.2 x 4.2 | 6 | 23.62 | 26000 – 28000 |
3 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 42.2 x 4.5 | 6 | 25.1 | 26000 – 28000 |
4 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 48.1 x 4.0 | 6 | 26.1 | 26000 – 28000 |
5 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 48.1 x 4.2 | 6 | 27.28 | 26000 – 28000 |
6 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 48.1 x 4.5 | 6 | 29.03 | 26000 – 28000 |
7 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 48.1 x 4.8 | 6 | 30.75 | 26000 – 28000 |
8 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 48.1 x 5.0 | 6 | 31.89 | 26000 – 28000 |
9 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 59.9 x 4.0 | 6 | 33.09 | 26000 – 28000 |
10 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 59.9 x 4.2 | 6 | 34.62 | 26000 – 28000 |
11 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 59.9 x 4.5 | 6 | 36.89 | 26000 – 28000 |
12 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 59.9 x 4.8 | 6 | 39.13 | 26000 – 28000 |
13 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 59.9 x 5.0 | 6 | 40.62 | 26000 – 28000 |
14 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 75.6 x 4.0 | 6 | 42.38 | 26000 – 28000 |
15 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 75.6 x 4.2 | 6 | 44.37 | 26000 – 28000 |
16 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 75.6 x 4.5 | 6 | 47.34 | 26000 – 28000 |
17 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 75.6 x 4.8 | 6 | 50.29 | 26000 – 28000 |
18 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 75.6 x 5.0 | 6 | 52.23 | 26000 – 28000 |
19 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 75.6 x 5.2 | 6 | 54.17 | 26000 – 28000 |
20 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 75.6 x 5.5 | 6 | 57.05 | 26000 – 28000 |
21 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 75.6.0 | 6 | 61.79 | 26000 – 28000 |
22 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 88.3 x 4.0 | 6 | 49.9 | 26000 – 28000 |
23 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 88.3 x 4.2 | 6 | 52.27 | 26000 – 28000 |
24 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 88.3 x 4.5 | 6 | 55.8 | 26000 – 28000 |
25 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 88.3 x 4.8 | 6 | 59.31 | 26000 – 28000 |
26 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 88.3 x 5.0 | 6 | 61.63 | 26000 – 28000 |
27 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 88.3 x 5.2 | 6 | 63.94 | 26000 – 28000 |
28 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 88.3 x 5.5 | 6 | 67.39 | 26000 – 28000 |
29 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 88.3 x 6.0 | 6 | 73.07 | 26000 – 28000 |
30 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 113.5 x 4.0 | 6 | 64.81 | 26000 – 28000 |
31 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 113.5 x 4.2 | 6 | 67.93 | 26000 – 28000 |
32 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 113.5 x 4.5 | 6 | 72.58 | 26000 – 28000 |
33 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 113.5 x 4.8 | 6 | 77.2 | 26000 – 28000 |
34 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 113.5 x 5.0 | 6 | 80.27 | 26000 – 28000 |
35 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 113.5 x 5.2 | 6 | 83.33 | 26000 – 28000 |
36 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 113.5 x 5.5 | 6 | 87.89 | 26000 – 28000 |
37 | Ông sắt kẽm Hoà Phát siêu dày | 113.5 x 6.0 | 6 | 95.44 | 26000 – 28000 |
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát tháng 11/2024
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT
(VND/Kg) |
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.6 ly | 4,642 | 169 | 26.600 | 123.477 |
Phi 21 | 1.9 ly | 5,484 | 169 | 26.200 | 143.681 |
Phi 21 | 2.1 ly | 5,938 | 169 | 25.200 | 149.638 |
Phi 21 | 2.3 ly | 6,435 | 169 | 25.200 | 162.162 |
Phi 21 | 2.3 ly | 7,26 | 169 | 25.200 | 182.952 |
Phi 26,65 | 1.6 ly | 5,933 | 113 | 26.600 | 157.818 |
Phi 26,65 | 1.9 ly | 6,961 | 113 | 26.200 | 182.378 |
Phi 26,65 | 2.1 ly | 7,704 | 113 | 25.200 | 194.141 |
Phi 26,65 | 2.3 ly | 8,286 | 113 | 25.200 | 208.807 |
Phi 26,65 | 2.6 ly | 9,36 | 113 | 25.200 | 235.872 |
Phi 33,5 | 1.6 ly | 7,556 | 80 | 26.600 | 200.990 |
Phi 33,5 | 1.9 ly | 8,888 | 80 | 26.200 | 232.866 |
Phi 33,5 | 2.1 ly | 9,762 | 80 | 25.200 | 246.002 |
Phi 33,5 | 2.3 ly | 10,722 | 80 | 25.200 | 270.194 |
Phi 33,5 | 2.5 ly | 11,46 | 80 | 25.200 | 288.792 |
Phi 33,5 | 2.6 ly | 11,886 | 80 | 25.200 | 299.527 |
Phi 33,5 | 2.9 ly | 13,128 | 80 | 25.200 | 330.826 |
Phi 33,5 | 3.2 ly | 14,4 | 80 | 25.200 | 362.880 |
Phi 42,2 | 1.6 ly | 9,617 | 61 | 26.600 | 255.812 |
Phi 42,2 | 1.9 ly | 11,335 | 61 | 26.200 | 296.977 |
Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,467 | 61 | 25.200 | 314.168 |
Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 61 | 25.200 | 341.712 |
Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 61 | 25.200 | 384.048 |
Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 61 | 25.200 | 425.124 |
Phi 42,2 | 3.2 ly | 18,6 | 61 | 25.200 | 468.720 |
Phi 48,1 | 1.6 ly | 11 | 52 | 26.600 | 292.600 |
Phi 48,1 | 1.9 ly | 12,995 | 52 | 26.200 | 340.469 |
Phi 48,1 | 2.1 ly | 14,3 | 52 | 25.200 | 360.360 |
Phi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 52 | 25.200 | 392.868 |
Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 52 | 25.200 | 427.896 |
Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,5 | 52 | 25.200 | 441.000 |
Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 52 | 25.200 | 457.128 |
Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 52 | 25.200 | 488.376 |
Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 52 | 25.200 | 539.784 |
Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 52 | 25.200 | 597.492 |
Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,3 | 37 | 26.200 | 427.060 |
Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 37 | 25.200 | 452.844 |
Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,612 | 37 | 25.200 | 494.222 |
Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,158 | 37 | 25.200 | 558.382 |
Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 37 | 25.200 | 575.820 |
Phi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 37 | 25.200 | 616.896 |
Phi 59,9 | 3.2 ly | 26,861 | 37 | 25.200 | 676.897 |
Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 37 | 25.200 | 760.536 |
Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,1 | 37 | 25.200 | 834.120 |
Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 27 | 25.200 | 575.820 |
Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 27 | 25.200 | 628.992 |
Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 25.200 | 681.408 |
Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 27 | 25.200 | 707.616 |
Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 27 | 25.200 | 734.328 |
Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 27 | 25.200 | 790.524 |
Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 27 | 25.200 | 863.352 |
Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 27 | 25.200 | 972.216 |
Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,4 | 27 | 25.200 | 1.068.480 |
Phi 88,3 | 2.1 ly |
26,8
|
27 | 25.200 | 675.360 |
Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 27 | 25.200 | 737.856 |
Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 27 | 25.200 | 799.848 |
Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 27 | 25.200 | 830.844 |
Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 27 | 25.200 | 862.344 |
Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 27 | 25.200 | 928.116 |
Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 27 | 25.200 | 1.016.064 |
Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 27 | 25.200 | 1.137.528 |
Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 27 | 25.200 | 1.265.544 |
Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,8 | 16 | 25.200 | 1.406.160 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 25.200 | 1.034.712 |
Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 16 | 25.200 | 1.116.108 |
Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 16 | 25.200 | 1.196.496 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 16 | 25.200 | 1.236.564 |
Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 16 | 25.200 | 1.325.016 |
Phi 114 | 3.6 ly | 58,5 | 16 | 25.200 | 1.474.200 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 16 | 25.200 | 1.633.968 |
Phi 114 | 4.5 ly | 73,2 | 16 | 25.200 | 1.844.640 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 16 | 25.200 | 2.032.128 |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 25.400 | 2.043.684 |
Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 25.400 | 2.452.116 |
Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 25.400 | 2.640.330 |
Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 25.400 | 2.836.164 |
Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 25.400 | 3.220.720 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 25.400 | 2.444.496 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 25.400 | 2.936.748 |
Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 10 | 25.400 | 3.163.824 |
Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 10 | 25.400 | 3.400.044 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 25.400 | 3.864.864 |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 7 | 25.400 | 3.201.924 |
Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 7 | 25.400 | 3.849.624 |
Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 7 | 25.400 | 4.148.328 |
Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 7 | 25.400 | 4.462.272 |
Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 7 | 25.400 | 5.076.444 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm Việt Đức tháng 11/2024
Bảng giá ống thép mạ kẽm Việt Đức tiêu chuẩn ASTM A53
STT | Kích thước | Trọng lượng | Giá ống thép Việt Đức (tham khảo) | |
Phi Ø x Dày ( mm ) x Dài ( m ) | ( kg ) | Ông mạ kẽm | Ông đen | |
1 | 21.3 x 2.77 x 6 | 7.62 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
2 | 26.7 x 2.87 x 6 | 10.14 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
3 | 33.4 x 3.38 x 6 | 15.01 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
4 | 42.2 x 3.39 x 6 | 20.34 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
5 | 42.2 x 4.85 x 6 | 26.82 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
6 | 48.3 x 3.68 x 6 | 24.3 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
7 | 48.3 x 5.08 x 6 | 32.46 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
8 | 60.3 x 3.91 x 6 | 32.64 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
9 | 60.3 x 5.54 x 6 | 44.88 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
10 | 73.0 x 5.16 x 6 | 51.78 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
11 | 88.9 x 5.49 x6 | 67.74 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
12 | 101.6 x 5.74 x 6 | 81.42 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
13 | 114.3 x 6.02 x 6 | 96.42 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
14 | 141.3 x 3.96 x 6 | 80.46 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
15 | 141.3 x 4.78 x 6 | 96.54 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
16 | 141.3 x 5.16 x 6 | 103.95 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
17 | 141.3 x 5.56 x 6 | 111.66 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
18 | 141.3 x 6.35 x 6 | 126.80 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
19 | 141.3 x 6.55 x 6 | 130.62 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
20 | 168.3 x 3.96 x 6 | 96.24 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
21 | 168.3 x 4.78 x 6 | 115.62 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
22 | 168.3 x 5.56 x 6 | 133.86 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
23 | 168.3 x 6.35 x 6 | 152.16 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
24 | 168.3 x 7.11 x 6 | 169.56 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
25 | 219.1 x 4.78 x 6 | 151.56 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
26 | 219.1 x 5.16 x 6 | 163.32 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
27 | 219.1 x 5.56 x 6 | 175.68 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
28 | 219.1 x 6.35 x 6 | 199.86 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm Việt Đức tiêu chuẩn ASTM BS1387
STT | Kích thước | Trọng lượng | Giá ống thép Việt Đức (tham khảo) | |
Phi Ø x Dày ( mm ) x Dài ( m ) | ( kg ) | Ông mạ kẽm | Ông đen | |
1 | 21.2 x 2.1 x 6 | 5.94 ( kg ) | 24.600 – 29.600 | 17.500 – 23.500 |
2 | 21.2 x 2.3 x 6 | 6.44 ( kg ) | ||
3 | 21.2 x 2.6 x 6 | 7.26 ( kg ) | ||
4 | 26.65 x 2.1 x6 | 7.7 ( kg ) | ||
5 | 26.65 x 2.3 x 6 | 8.29 ( kg ) | ||
6 | 26.65 x 2.6 x 6 | 9.36 ( kg ) | ||
7 | 33.5 x 2.1 x 6 | 9.76 ( kg ) | ||
8 | 33.5 x 2.3 x 6 | 10.72 ( kg ) | ||
9 | 33.5 x 2.6 x 6 | 11.89 ( kg ) | ||
10 | 33.5 x 2.9 x 6 | 13.14 ( kg ) | ||
11 | 33.5 x 3.2 x 6 | 14.4 ( kg ) | ||
12 | 42.2 x 2.1 x 6 | 12.47 ( kg ) | ||
13 | 42.2 x 2.3 x 6 | 13.56 ( kg ) | ||
14 | 42.2 x 2.6 x 6 | 15.24 ( kg ) A | ||
15 | 42.2 x 2.9 x 6 | 16.87 ( kg ) | ||
16 | 42.2 x 3.2 x 6 | 18.6 ( kg ) | ||
17 | 42.2 x 3.6 x 6 | 20.56 ( kg ) | ||
18 | 48.1 x 2.1 x 6 | 14.3 ( kg ) | ||
19 | 48.1 x 2.3 x 6 | 15.59 ( kg ) | ||
20 | 48.1 x 2.5 x 6 | 16.98 ( kg ) | ||
21 | 48.1 x 2.6 x 6 | 17.5 ( kg ) | ||
22 | 48.1 x 2.7 x 6 | 18.14 ( kg ) | ||
23 | 48.1 x 2.9 x 6 | 19.38 ( kg ) | ||
24 | 48.1 x 3.2 x 6 | 21.42 ( kg ) | ||
25 | 48.1 x 3.6 x 6 | 23.71 ( kg ) | ||
26 | 48.1 x 4.0 x 6 | 26.1 ( kg ) | ||
27 | 59.9 x 2.1 x 6 | 17.97 ( kg ) | ||
28 | 59.9 x 2.3 x 6 | 19.61 ( kg ) | ||
29 | 59.9 x 2.6 x 6 | 22.16 ( kg ) | ||
30 | 59.9 x 2.9 x 6 | 24.48 ( kg ) | ||
31 | 59.9 x 3.2 x 6 | 26.86 ( kg ) | ||
32 | 59.9 x 3.6 x 6 | 30.18 ( kg ) | ||
33 | 59.9 x 4.0 x 6 | 33.1 ( kg ) | ||
34 | 59.9 x 4.5 x 6 | 37.14 ( kg ) | ||
35 | 59.9 x 5.0 x 6 | 40.62 ( kg ) | ||
36 | 75.6 x 2.1 x 6 | 22.85 ( kg ) | ||
37 | 75.6 x 2.3 x 6 | 24.96 ( kg ) | ||
38 | 75.6 x 2.5 x 6 | 27.04 ( kg ) | ||
39 | 75.6 x 2.6 x 6 | 28.08 ( kg ) | ||
40 | 75.6 x 2.7 x 6 | 29.14 ( kg ) | ||
41 | 75.6 x 2.9 x 6 | 31.37 ( kg ) | ||
42 | 75.6 x 3.2 x 6 | 34.26 ( kg ) | ||
43 | 75.6 x 3.6 x 6 | 38.58 ( kg ) | ||
44 | 75.6 x 4.0 x 6 | 42.4 ( kg ) | ||
45 | 75.6 x 4.5 x 6 | 47.34 ( kg ) | ||
46 | 75.6 x 5.0 x 6 | 52.23 ( kg ) | ||
47 | 88.3 x 2.1 x 6 | 26.8 ( kg ) | ||
48 | 88.3 x 2.3 x 6 | 29.28 ( kg ) | ||
49 | 88.3 x 2.5 x 6 | 31.74 ( kg ) | ||
50 | 88.3 x 2.6 x 6 | 32.97 ( kg ) | ||
51 | 88.3 x 2.7 x 6 | 34.22 ( kg ) | ||
52 | 88.3 x 2.9 x 6 | 36.83 ( kg ) | ||
53 | 88.9 x 3.2 x 6 | 40.32 ( kg ) | ||
54 | 88.9 x 3.6 x 6 | 45.14 ( kg ) | ||
55 | 88.9 x 4.0 x 6 | 50.22 ( kg ) | ||
56 | 88.9 x 4.5 x 6 | 55.8 ( kg ) | ||
57 | 88.9 x 5.0 x 6 | 62.01 ( kg ) | ||
58 | 113.5 x 2.5 x 6 | 41.06 ( kg ) | ||
59 | 113.5 x 2.7 x 6 | 44.29 ( kg ) | ||
60 | 113.5 x 2.9 x 6 | 47.48 ( kg ) | ||
61 | 113.5 x 3.2 x 6 | 52.58 ( kg ) | ||
62 | 113.5 x 3.6 x 6 | 58.5 ( kg ) | ||
63 | 113.5 x 4.0 x 6 | 64.84 ( kg ) | ||
64 | 113.5 x 4.5 x 6 | 73.2 ( kg ) | ||
65 | 113.5 x 5.0 x 6 | 80.64 ( kg ) |
Bảng giá ống thép mạ kẽm SeAh tháng 11/2024
Bảng giá ống thép mạ kẽm SeAh tiêu chuẩn ASTM A53
STT | Kích thước | Trọng lượng | Giá thép ống tròn | |
(kg) | Ống mạ kẽm | Ống đen | ||
1 | 21.3 x 2.77 x 6 ( m ) | 7.62 ( kg ) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
2 | 26.7 x 2.87 x 6 ( m ) | 10.14 ( kg ) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
3 | 33.4 x 3.38 x 6 ( m ) | 15.01 ( kg ) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
4 | 42.2 x 3.39 x 6 ( m ) | 20.34 ( kg ) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
5 | 42.2 x 4.85 x 6 ( m ) | 26.82 ( kg ) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
6 | 48.3 x 3.68 x 6 ( m ) | 24.3 ( kg ) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
7 | 48.3 x 5.08 x 6 ( m ) | 32.46 ( kg ) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
8 | 60.3 x 3.91 x 6 ( m ) | 32.64 ( kg ) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
9 | 60.3 x 5.54 x 6 ( m ) | 44.88 ( kg ) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
10 | 73.0 x 5.16 x 6 ( m ) | 51.78 ( kg ) | 26.000 – 31.000 | 18.200 – 24.700 |
11 | 88.9 x 5.49 x 6 ( m ) | 67.74 ( kg ) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
12 | 101.6 x 5.74 x 6 ( m ) | 81.42 ( kg ) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
13 | 114.3 x 6.02 x 6 ( m ) | 96.42 ( kg ) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
14 | 141.3 x 3.96 x 6 ( m ) | 80.46 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
15 | 141.3 x 4.78 x 6 ( m ) | 96.54 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
16 | 141.3 x 5.16 x 6 ( m ) | 103.95 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
17 | 141.3 x 5.56 x 6 ( m ) | 111.66 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
18 | 141.3 x 6.35 x 6 ( m ) | 126.80 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
19 | 141.3 x 6.55 x 6 ( m ) | 130.62 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.400 – 25.000 |
20 | 168.3 x 3.96 x 6 ( m ) | 96.24 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
21 | 168.3 x 4.78 x 6 ( m ) | 115.62 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
22 | 168.3 x 5.56 x 6 ( m ) | 133.86 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
23 | 168.3 x 6.35 x 6 ( m ) | 152.16 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
24 | 168.3 x 7.11 x 6 ( m ) | 169.56 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.400 – 25.000 |
25 | 219.1 x 4.78 x 6 ( m ) | 151.56 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
26 | 219.1 x 5.16 x 6 ( m ) | 163.32 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
27 | 219.1 x 5.56 x 6 ( m ) | 175.68 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
28 | 219.1 x 6.35 x 6 ( m ) | 199.86 ( kg ) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
29 | 219.1 x 8.18 x 6 ( m ) | 255.30 ( kg ) | 26.600 – 31.600 | 18.400 – 25.000 |
30 | 273.1 x 5.16 x 6 ( m ) | 240.48 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
31 | 273.1 x 5.56 x 6 ( m ) | 220.02 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
32 | 273.1 x 6.35 x 6 ( m ) | 250.5 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
33 | 273.1 x 7.80 x 6 ( m ) | 306.06 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
34 | 273.1 x 9.27 x 6 ( m ) | 361.68 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
35 | 323.8 x 5.16 x 6 ( m ) | 243.3 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
36 | 323.8 x 5.56 x 6 ( m ) | 261.78 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
37 | 323.8 x 6.35 x 6 ( m ) | 298.26 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
38 | 323.9 x 8.38 x 6 ( m ) | 391.02 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
39 | 355.6 x 4.78 x 6 ( m ) | 247.74 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
40 | 355.6 x 6.35 x 6 ( m ) | 328.02 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
41 | 355.6 x 7.92 x 6 ( m ) | 407.52 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
42 | 355.6 x 9.53 x 6 ( m ) | 487.5 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
43 | 355.6 x 11.1 x6 ( m ) | 565.56 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
44 | 355.6 x 12.7 x 6 ( m ) | 644.04 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
45 | 406.4 x 6.35 x 6 ( m ) | 375.72 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
46 | 406.4 x 7.93 x 6 ( m ) | 467.34 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
47 | 406.4 x 9.53 x 6 ( m ) | 559.38 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
48 | 406.4 x 12.7 x 6 ( m ) | 739.44 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
49 | 457.2 x 6.35 x 6 ( m ) | 526.26 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
50 | 457.2 x 7.93 x 6 ( m ) | 526.26 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
51 | 457.2 x 9.53 x 6 ( m ) | 630.96 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
52 | 457.2 x 11.1 x 6 ( m ) | 732.3 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
53 | 508.1 x 9.53 x 6 ( m ) | 702.54 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
54 | 508.1 x 12.7 x 6 ( m ) | 930.3 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
55 | 609.6 x 9.53 x 6 ( m ) | 846.3 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
56 | 609.6 x 12.7 x 6 ( m ) | 1121.88 ( kg ) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá ống thép mạ kẽm SeAh tiêu chuẩn ASTM BS1387
STT | Kích thước | Trọng lượng | Giá ống thép tròn SeAH tiêu chuẩn ASTM BS1387 | |
Phi X Dày (mm) x Dài (m) | (kg) | Ống mạ kẽm | Ống đen | |
1 | 21.2×2.1×6(m) | 5.94 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
2 | 21.2×2.3×6(m) | 6.44 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
3 | 21.2×2.6×6(m) | 7.26(kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
4 | 26.65×2.1×6(m) | 7.7 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
5 | 26.65×2.3×6(m) | 8.29(kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
6 | 26.65×2.6×6(m) | 9.36 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
7 | 33.5×2.1×6(m) | 9.76 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
8 | 33.5×2.3×6(m) | 10.72 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
9 | 33.5×2.6×6(m) | 11.89 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
10 | 33.5×2.9×6(m) | 13.14( (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
11 | 33.5 x 3.2 x 6 (m) | 14.4 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
12 | 42.2×2.1×6(m) | 12.47 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
13 | 42.2×2.3×6(m | 13.56 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
14 | 42.2×2.6×6(m) | 15.24 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
15 | 42.2×2.9×6(m) | 16.87 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
16 | 42.2 x 3.2 x 6 (m | 18.6 (kg) | 27.000 – 32,000 | 18.000 – 24,500 |
17 | 42.2×3.6×6(m) | 20.56 (kg) | 27.000 – 32,000 | 18.000 – 24.500 |
18 | 48.1 x 2.1 x 6 (m) | 14.3 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24,500 |
19 | 48.1 x 2.3 x 6 (m | 15.59 (kg) | 26,000 – 31.000 | 18,000 – 24,500 |
20 | 48.1 x 2.5×6 (m | 16.98 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
21 | 48.1 x 2.6 x 6 (m | 17.5 (kg) | 26,000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
22 | 48.1 x 2.7 x 6 (m | 18.14 (kg) | 26,000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
23 | 48.1 x 2.9 x 6 (m) | 19.38 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
24 | 48.1 x 3.2 x 6 (m) | 21.42 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
25 | 48.1 x 3.6 x 6 (m) | 23.71 (kg) | 26,000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
26 | 48.1 x 4.0 x 6 (m) | 26.1 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
27 | 59.9 x 2.1 x 6 (m) | 17.97 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
28 | 59.9 x 2.3 x 6 (m) | 19.61 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
29 | 59.9 x 2.6 x 6 (m) | 22.16(kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
30 | 59.9 x 2.9 x 6 (m) | 24.48 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
31 | 59.9 x 3.2 x ( 6 (m) | 26.86 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
32 | 59.9 x 3.6 x 6 (m) | 30.18 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
33 | 59.9 x 4.0 x 6 (m) | 33.1 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
34 | 59.9 x 4.5 x 6 (m) | 37.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
35 | 59.9 x 5.0 x 6 (m) | 40.62 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
36 | 75.6×2.1×6(m) | 22.85 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
37 | 75.6×2.3×6(m) | 24.96 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
38 | 75.6 x 2.5 x 6 (m) | 27.04 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
39 | 75.6 x 2.6 x 6 (m | 28.08 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
40 | 75.6×2.7×6(m) | 29.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
41 | 75.6 x 2.9 x 6 (m) | 31.37 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
42 | 75.6 x 3.2 x 6 (m | 34.26 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
43 | 75.6 x 3.6 x 6 (m) | 38.58 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
44 | 75.6×4.0x6(m) | 42.4 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
45 | 75.6 x 4.5 x 6 (m) | 47.34 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
46 | 75.6×5.0x6(m) | 52.23 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24,500 |
47 | 88.3×2.1×6(m) | 26.8(kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
48 | 88.3×2.3×6(m) | 29.28(kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
49 | 88.3 x 2.5 x 6 (m) | 31.74 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
50 | 88.3 x 2.6 x 6 (m) | 32.97 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
51 | 88.3 x 2.7 x 6 (m) | 34.22 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
52 | 88.3×2.9×6(m) | 36.83(kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
53 | 88.9 x 3.2 x 6 (m) | 40.32 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
54 | 88.9 x 3.6 x 6 (m) | 45.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18,000 – 24.500 |
55 | 88.9 x 4.0 x 6 (m) | 50.22 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
56 | 88.9 x 4.5×6(m) | 55.8 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
57 | 88.9 x 5.0 x 6 (m) | 62.01 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
58 | 113.5×2.5×6(m) | 41.06 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
59 | 113.5×2.7×6(m) | 44.29 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
60 | 113.5×2.9×6(m) | 47.48 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
61 | 113.5×3.2×6(m) | 52.58 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
62 | 113.5×3.6×6(m) | 58.5(kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
63 | 113.5×4.0x6(m) | 64.84 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
64 | 113.5×4.5×6(m) | 73.2(kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
65 | 113.5×5.0x6(m | 80.64 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
Bảng giá ống thép tròn mạ kẽm SeAh siêu dày
STT | Kích thước | Trọng lượng | Giá ống thép tròn SeAH siêu dày | |
Phi X Dày (mm) X Dài (m) | (kg) | Ống thép mạ kẽm | Ống thép đen | |
1 | 42.2 x 4.0 x 6 (m) | 22.61 (kg) | 27.000 – 32,000 | 18.000 – 24.500 |
2 | 42.2×4.2×6(m) | 23.62 (kg) | Liên hệ | 18.200 – 24.700 |
3 | 42.2×4.5×6(m) | 25.1 (kg) | Liên hệ | 18.200 – 24.700 |
4 | 48.1 x 4.0 x 6 (m) | 26.1 (kg) | 27.000 – 32,000 | 18.000 – 24.500 |
5 | 48.1 x 4.2 x 6 (m) | 27.28 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
6 | 48.1 x 4.5x 6 (m) | 29.03 (kg) | 27.200-32.200 – | 18.000 – 24.500 |
7 | 48.1 x 4.8 x 6 (m) | 30.75 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
8 | 48.1 x 5.0 x 6 (m) | 31.89 (kg) | 27.200 – 32,200 | 18.000 – 24.500 |
9 | 59.9 x 4.0 x 6 (m) | 33.09 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
10 | 59.9 x 4.2 x 6 (m) | 34.62 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
11 | 59.9 x 4.5 x 6 (m) | 36.89 (kg) | 26.000-31.000 – | 18.000 – 24.500 |
12 | 59.9 x 4.8 x 6 (m) | 39.13 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
13 | 59.9 x 5.0 x 6 (m) | 40.62 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
14 | 75.6 x 4.0 x 6 (m) | 42.38 (kg) | 26.000 – 31,000 | 18.000 – 24.500 |
15 | 75.6 x 4.2 x 6 (m) | 44.37 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
16 | 75.6 x 4.5 x 6 (m) | 47.34 (kg) | 26.000 – 31,000 | 18.000 – 24.500 |
17 | 75.6 x 4.8 x 6 (m) | 50.29 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
18 | 75.6 x 5.0 x 6 (m) | 52.23 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
19 | 75.6 x 5.2 x 6 (m) | 54.17 (kg) | Liên hệ | 18.200 – 24.700 |
20 | 75.6 x 5.5 x 6 (m | 57.05 (kg) | Liên hệ | 18.200 – 24.700 |
21 | 75.6 x 6.0 x 6 (m) | 61.79 (kg) | Liên hệ | 18.200 – 24.700 |
22 | 88.3 x 4.0 x 6 (m) | 49.9 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
23 | 88.3 x 4.2 x 6 (m) | 52.27 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
24 | 88.3 x 4.5 x 6 (m) | 55.8 (kg) | 26,000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
25 | 88.3 x 4.8 x 6 (m) | 59.31 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
26 | 88.3 x 5.0 x 6 (m) | 61.63 (kg) | 26.000-31,000 | 18.000 – 24.500 |
27 | 88.3 x 5.2 x 6 (m) | 63.94 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
28 | 88.3 x 5.5 x 6 (m) | 67.39 (kg) | 26.000-31.000 | 18.000 – 24.500 |
29 | 88.3 x 6.0 x 6 (m) | 73.07 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
30 | 113.5×4.0x6(m) | 64.81 (kg) | 26,000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
31 | 113.5×4.2×6(m) | 67.93 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
32 | 113.5×4.5×6(m) | 72.58 (kg) | 26.000-31.000 | 18.000 – 24.500 |
33 | 113.5×4.8×6(m) | 77.2 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
34 | 113.5×5.0x6(m) | 80.27 (kg) | 26,000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
35 | 113.5×5.2×6(m) | 83.33 (kg) | Liên hệ | 18.000 – 24.500 |
36 | 113.5×5.5×6(m) | 87.89 (kg) | 26,000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
37 | 113.5×6.0x6(m) | 95.44 (kg) | 26,000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen tháng 11/2024
Quy cách (mm) | Khối lượng (kg/cây 6m) | Giá ống kẽm Hoa Sen (VND/cây) |
D12.7 x 1.0 | 1.73 | 23,000 |
D12.7 x 1.1 | 1.89 | 25,000 |
D12.7 x 1.2 | 2.04 | 27,000 |
D15.9 x 1.0 | 2.2 | 29,000 |
D15.9 x 1.1 | 2.41 | 32,000 |
D15.9 x 1.2 | 2.61 | 35,000 |
D15.9 x 1.4 | 3 | 39,000 |
D15.9 x 1.5 | 3.2 | 43,000 |
D15.9 x 1.8 | 3.76 | 50,000 |
D21.2 x 1.0 | 2.99 | 39,000 |
D21.2 x 1.1 | 3.27 | 43,000 |
D21.2 x 1.2 | 3.55 | 47,000 |
D21.2 x 1.4 | 4.1 | 54,000 |
D21.2 x 1.5 | 4.37 | 58,000 |
D21.2 x 1.8 | 5.17 | 68,000 |
D21.2 x 2.0 | 5.68 | 75,000 |
D21.2 x 2.3 | 6.43 | 85,000 |
D21.2 x 2.5 | 6.92 | 92,000 |
D26.65 x 1.0 | 3.8 | 50,000 |
D26.65 x 1.1 | 4.16 | 55,000 |
D26.65 x 1.2 | 4.52 | 60,000 |
D26.65 x 1.4 | 5.23 | 69,000 |
D26.65 x 1.5 | 5.58 | 74,000 |
D26.65 x 1.8 | 6.62 | 88,000 |
D26.65 x 2.0 | 7.29 | 96,000 |
D26.65 x 2.3 | 8.29 | 110,000 |
D26.65 x 2.5 | 8.93 | 118,000 |
D33.5 x 1.0 | 4.81 | 63,000 |
D33.5 x 1.1 | 5.27 | 70,000 |
D33.5 x 1.2 | 5.74 | 76,000 |
D33.5 x 1.4 | 6.65 | 88,000 |
D33.5 x 1.5 | 7.1 | 94,000 |
D33.5 x 1.8 | 8.44 | 112,000 |
D33.5 x 2.0 | 9.32 | 124,000 |
D33.5 x 2.3 | 10.62 | 141,000 |
D33.5 x 2.5 | 11.47 | 152,000 |
D33.5 x 2.8 | 12.72 | 169,000 |
D33.5 x 3.0 | 13.54 | 180,000 |
D33.5 x 3.2 | 14.35 | 191,000 |
D38.1 x 1.0 | 5.49 | 73,000 |
D38.1 x 1.1 | 6.02 | 80,000 |
D38.1 x 1.2 | 6.55 | 87,000 |
D38.1 x 1.4 | 7.6 | 101,000 |
D38.1 x 1.5 | 8.12 | 108,000 |
D38.1 x 1.8 | 9.67 | 129,000 |
D38.1 x 2.0 | 10.68 | 142,000 |
D38.1 x 2.3 | 12.18 | 162,000 |
D38.1 x 2.5 | 13.17 | 175,000 |
D38.1 x 2.8 | 14.63 | 194,000 |
D38.1 x 3.0 | 15.58 | 207,000 |
D38.1 x 3.2 | 16.53 | 220,000 |
D42.2 x 1.1 | 6.69 | 89,000 |
D42.2 x 1.2 | 7.28 | 96,000 |
D42.2 x 1.4 | 8.45 | 113,000 |
D42.2 x 1.5 | 9.03 | 121,000 |
D42.2 x 1.8 | 10.76 | 143,000 |
D42.2 x 2.0 | 11.9 | 158,000 |
D42.2 x 2.3 | 13.58 | 181,000 |
D42.2 x 2.5 | 14.69 | 195,000 |
D42.2 x 2.8 | 16.32 | 217,000 |
D42.2 x 3.0 | 17.4 | 231,000 |
D42.2 x 3.2 | 18.47 | 245,000 |
D48.1 x 1.2 | 8.33 | 111,000 |
D48.1 x 1.4 | 9.67 | 129,000 |
D48.1 x 1.5 | 10.34 | 145,000 |
D48.1 x 1.8 | 12.33 | 164,000 |
D48.1 x 2.0 | 13.64 | 182,000 |
D48.1 x 2.3 | 15.59 | 208,000 |
D48.1 x 2.8 | 18.77 | 250,000 |
D48.1 x 3.0 | 20.02 | 266,000 |
D48.1 x 3.2 | 21.26 | 282,000 |
D59.9 x 1.4 | 12.12 | 161,000 |
D59.9 x 1.5 | 12.96 | 182,000 |
D59.9 x 1.8 | 15.47 | 206,000 |
D59.9 x 2.0 | 17.13 | 228,000 |
D59.9 x 2.3 | 19.6 | 261,000 |
D59.9 x 2.5 | 21.23 | 271,000 |
D59.9 x 2.8 | 23.66 | 303,000 |
D59.9 x 3.0 | 25.26 | 323,000 |
D59.9 x 3.2 | 26.85 | 343,000 |
D75.6 x 1.5 | 16.45 | 199,000 |
D75.6 x 1.8 | 19.66 | 239,000 |
D75.6 x 2.0 | 21.78 | 265,000 |
D75.6 x 2.3 | 24.95 | 303,000 |
D75.6 x 2.5 | 27.04 | 329,000 |
D75.6 x 2.8 | 30.16 | 366,000 |
D75.6 x 3.0 | 32.23 | 391,000 |
D75.6 x 3.2 | 34.28 | 416,000 |
D88.3 x 1.5 | 19.27 | 234,000 |
D88.3 x 1.8 | 23.04 | 279,000 |
D88.3 x 2.0 | 25.54 | 310,000 |
D88.3 x 2.3 | 29.27 | 355,000 |
D88.3 x 2.5 | 31.74 | 385,000 |
D88.3 x 2.8 | 35.42 | 430,000 |
D88.3 x 3.0 | 37.87 | 459,000 |
D88.3 x 3.2 | 40.3 | 487,000 |
D108.0 x 1.8 | 28.29 | 343,000 |
D108.0 x 2.0 | 31.37 | 381,000 |
D108.0 x 2.3 | 35.97 | 437,000 |
D108.0 x 2.5 | 39.03 | 474,000 |
D108.0 x 2.8 | 43.59 | 529,000 |
D108.0 x 3.0 | 46.61 | 566,000 |
D108.0 x 3.2 | 49.62 | 602,000 |
D113.5 x 1.8 | 29.75 | 361,000 |
D113.5 x 2.0 | 33 | 400,000 |
D113.5 x 2.3 | 37.84 | 459,000 |
D113.5 x 2.5 | 41.06 | 498,000 |
D113.5 x 2.8 | 45.86 | 557,000 |
D113.5 x 3.0 | 49.05 | 595,000 |
D113.5 x 3.2 | 52.23 | 634,000 |
D126.8 x 1.8 | 33.29 | 404,000 |
D126.8 x 2.0 | 36.93 | 448,000 |
D126.8 x 2.3 | 42.37 | 514,000 |
D126.8 x 2.8 | 51.37 | 624,000 |
D126.8 x 3.0 | 54.96 | 668,000 |
D126.8 x 3.2 | 58.52 | 712,000 |
D113.5 x 3.2 | 52.23 | 635,000 |
Bảng giá thép ống tròn mạ kẽm Việt Nhật tháng 11/2024
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép ống mạ kẽm Việt Nhật |
Ø16 x 0,8 | 1,72 | 26.000 |
Ø16 x 0,9 | 1,96 | 29.000 |
Ø16 x 1,0 | 2,14 | 32.000 |
Ø16 x 1,1 | 2,37 | 35.000 |
Ø16 x 1,2 | 2,63 | 40.000 |
Ø16 x 1,3 | 2,83 | 43.000 |
Ø16 x 1,4 | 3,06 | 49.000 |
Ø21 x 0,9 | 2,62 | 40.000 |
Ø21 x 1,0 | 2,91 | 45.000 |
Ø21 x 1,1 | 3,21 | 49.000 |
Ø21 x 1,2 | 3,53 | 54.000 |
Ø21 x 1,3 | 3,85 | 59.000 |
Ø21 x 1,4 | 4,15 | 63.000 |
Ø27 x 0,9 | 3,33 | 51.000 |
Ø27 x 1,0 | 3,72 | 56.000 |
Ø27 x 1,1 | 4,10 | 61.000 |
Ø27 x 1,2 | 4,49 | 68.000 |
Ø27 x 1,3 | 4,89 | 74.000 |
Ø27 x 1,4 | 5,28 | 79.000 |
Ø34 x 1,0 | 4,69 | 69.000 |
Ø34 x 1,1 | 5,19 | 77.000 |
Ø34 x 1,2 | 5,67 | 85.000 |
Ø34 x 1,3 | 6,16 | 92.000 |
Ø34 x 1,6 | 7,62 | 114.000 |
Ø34 x 1,7 | 8,12 | 122.000 |
Ø34 x 1,8 | 8,61 | 129.000 |
Ø34 x 1,9 | 9,10 | 137.000 |
Ø34 x 2,0 | 9,60 | 145.000 |
Ø42 x 1,1 | 6,52 | 98.000 |
Ø42 x 1,2 | 7,15 | 107.000 |
Ø42 x 1,3 | 7,77 | 116.000 |
Ø42 x 1,4 | 8,40 | 126.000 |
Ø42 x 1,6 | 9,58 | 144.000 |
Ø42 x 1,7 | 10,20 | 153.000 |
Ø42 x 1,9 | 11,40 | 180.000 |
Ø42 x 2,0 | 12,03 | 189.000 |
Ø49 x 1,1 | 7,50 | 112.000 |
Ø49 x 1,2 | 8,21 | 120.000 |
Ø49 x 1,3 | 8,94 | 133.000 |
Ø49 x 1,4 | 9,66 | 142.000 |
Ø49 x 1,6 | 11,06 | 167.000 |
Ø49 x 1,7 | 11,78 | 177.000 |
Ø49 x 1,8 | 12,45 | 186.000 |
Ø49 x 1,9 | 13,17 | 195.000 |
Ø49 x 2,0 | 13,88 | 205.000 |
Ø60 x 1,1 | 9,32 | 139.000 |
Ø60 x 1,2 | 10,21 | 150.000 |
Ø60 x 1,3 | 11,11 | 161.000 |
Ø60 x 1,6 | 12,01 | 182.000 |
Ø60 x 1,7 | 14,66 | 203.000 |
Ø60 x 1,8 | 15,54 | 214.000 |
Ø60 x 1,9 | 16,40 | 225.000 |
Ø60 x 2,0 | 17,29 | 236.000 |
Ø76 x 1,3 | 12,87 | 192.000 |
Ø76 x 1,3 | 13,99 | 206.000 |
Ø76 x 1,4 | 15,13 | 219.000 |
Ø76 x 1,6 | 17,39 | 259.000 |
Ø76 x 1,7 | 18,51 | 275.000 |
Ø76 x 1,8 | 19,65 | 290.000 |
Ø76 x 1,9 | 20,78 | 306.000 |
Ø76 x 2,0 | 21,90 | 323.000 |
Ø90 x 1,3 | 16,56 | 247.000 |
Ø90 x 1,4 | 17,90 | 265.000 |
Ø90 x 1,6 | 20,56 | 311.000 |
Ø90 x 1,7 | 21,83 | 329.000 |
Ø90 x 1,8 | 23,15 | 346.000 |
Ø90 x 1,9 | 24,40 | 364.000 |
Ø90 x 2,0 | 25,72 | 383.000 |
Ø114 x 1,4 | 22,86 | 341.000 |
Ø114 x 1,7 | 27,97 | 400.000 |
Ø114 x 1,8 | 29,59 | 417.000 |
Ø114 x 1,9 | 31,29 | 433.000 |
Ø114 x 2,0 | 33,00 | 451.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo gần đúng. Để có giá chính xác nhất cho quý khách hàng, vui lòng liên hệ Hotline của Thép Nam Dương
Vì sao giá sắt thép ống liên tục tăng cao?
Trong những năm gần đây, giá sắt thép ống tại Việt Nam đã liên tục tăng cao. Điều này có thể được giải thích bởi nhiều yếu tố:
Nhu cầu ngày càng tăng
Với sự phát triển của ngành xây dựng và công nghiệp, nhu cầu sử dụng thép ống tròn ngày càng gia tăng. Điều này đã dẫn đến tình trạng khan hiếm nguồn cung, đẩy giá thép ống lên cao.
Chi phí sản xuất tăng
Chi phí sản xuất thép ống tròn đã tăng lên đáng kể do giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than đá, điện năng và nhiên liệu tăng cao. Điều này khiến các nhà sản xuất buộc phải tăng giá bán để duy trì lợi nhuận.
Ảnh hưởng của thị trường thế giới
Giá thép ống tròn tại Việt Nam cũng chịu ảnh hưởng từ thị trường thế giới. Khi nhu cầu thép ống tăng trên toàn cầu, giá nguyên liệu đầu vào cũng sẽ tăng theo, dẫn đến giá thành sản phẩm cuối cùng cao hơn.
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá thép ống tròn
Ngoài những yếu tố trên, giá thép ống tròn còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác:
Loại thép
Giá thép ống tròn sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại thép được sử dụng, chẳng hạn như thép carbon thấp, thép carbon cao, thép không gỉ, v.v. Thép không gỉ thường có giá cao hơn so với thép carbon thông thường.
Kích thước
Kích thước của thép ống tròn, bao gồm đường kính và độ dày, cũng ảnh hưởng đến giá cả. Những ống có kích thước lớn hơn thường đòi hỏi nhiều nguyên liệu và công sức sản xuất hơn, dẫn đến giá cao hơn.
Phương thức vận chuyển
Chi phí vận chuyển cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định giá bán thép ống tròn. Nếu khoảng cGiá thép ống tròn có thể biến đổi tùy theo nhiều yếu tố khác nhau, từ nguồn cung, nguồn cầu đến các chi phí sản xuất và vận chuyển. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống tròn:
Nguyên liệu đầu vào
Giá của nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than đá, điện năng và nhiên liệu đều ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng của thép ống tròn. Nếu giá các nguyên liệu này tăng cao, giá thép ống tròn cũng sẽ tăng theo.
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất bao gồm chi phí lao động, chi phí máy móc, chi phí vận hành nhà máy, v.v. Nếu các chi phí này tăng lên, các nhà sản xuất sẽ buộc phải tăng giá bán để bù đắp.
Thị trường cung – cầu
Nếu nhu cầu về thép ống tròn tăng cao hơn nguồn cung, giá sẽ tăng do tính khan hiếm. Ngược lại, nếu nguồn cung lớn hơn nhu cầu, giá có thể giảm xuống.
Chi phí vận chuyển
Chi phí vận chuyển từ nhà máy đến điểm bán hàng cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng của sản phẩm. Khoảng cách và phương tiện vận chuyển sẽ quyết định mức độ ảnh hưởng của chi phí này.
Yếu tố chính sách
Các chính sách của chính phủ về thị trường thép cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả. Việc áp đặt thuế nhập khẩu, kiểm soát xuất khẩu hay các biện pháp khuyến khích sản xuất trong nước đều có thể thay đổi giá thép ống tròn.
Những yếu tố trên cùng nhau tạo nên một môi trường thị trường động, khiến giá thép ống tròn không ngừng biến đổi theo thời gian và tình hình kinh tế-xã hội. Để có cái nhìn tổng quan và chính xác về giá thép ống tròn, việc theo dõi và đánh giá các yếu tố này là rất quan trọng.
Thép ống tròn là gì?
Thép ống tròn là loại thép có dạng hình học là hình trụ tròn, được sản xuất theo phương pháp cán nóng, cán nguội hoặc kéo nguội. Thép ống tròn có nhiều kích thước khác nhau, từ đường kính nhỏ đến đường kính lớn, và có thể có độ dày thành khác nhau.
Thép ống tròn được làm từ các mác thép khác nhau, chẳng hạn như thép carbon, thép hợp kim và thép không gỉ. Mỗi loại mác thép có những đặc tính riêng biệt, vì vậy thép ống tròn có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thép ống tròn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm xây dựng, cơ khí, đóng tàu và dầu khí. Chúng được sử dụng làm khung, ống dẫn, cột, trụ và nhiều mục đích khác.
Phân loại thép ống tròn phổ biến ở Việt Nam
Hiện nay tại Việt Nam, thép ống được chia thành nhiều loại với nhiều tên gọi khác nhau, phụ thuộc vào mục đích sử dụng và vật liệu, phương pháp sản xuất.
Dưới đây là 7 loại thép ống tròn phổ biến trong xây dựng:
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Loại ống thép carbon này được phủ lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Quá trình này bao gồm đưa ống qua bể chứa kẽm nóng chảy với nhiệt độ khoảng 450 độ C, sau đó gạt xỉ để loại bỏ tạp chất trước khi mạ kẽm. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép chống ăn mòn và tác động của môi trường khắc nghiệt.
Ống thép tôn mạ kẽm
Sản phẩm này được cán từ nguyên liệu tôn mạ kẽm và trải qua nhiều quy trình sản xuất để tạo thành ống thép mạ kẽm. Thép ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt và thường được sử dụng trong đường ống dẫn nước, hàng rào, giàn giáo, v.v.
Ống thép đen
Ống thép đen là một loại ống trong nhóm ống thép, phân biệt với ống thép đúc và ống thép mạ kẽm bởi bề mặt màu đen không có lớp phủ bảo vệ bên ngoài.
Ống thép đen có cấu trúc rỗng bên trong, độ dày thành ống thường không quá dày. Mặc dù vậy, sản phẩm này vẫn chống ăn mòn và chịu được khí hậu nhiệt đới ẩm của Việt Nam.
Nó được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng như hệ thống dẫn khí, dầu, nước, máy móc và thiết bị công nghiệp.
Ống thép áp lực
Ống thép áp lực là loại ống được thiết kế để chịu áp lực cao trong hệ thống ống dẫn khí, dầu và nước, có độ dày tường lớn hơn so với ống thông thường.
Ống thép không gỉ
Ống thép không gỉ, hay còn gọi là ống inox, là sản phẩm hợp kim của sắt và các thành phần như crom, cacbon, silic, mangan… Được sử dụng nhiều trong các ứng dụng như bình áp lực, sản xuất trong ngành thực phẩm vì khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và dễ gia công.
Ống thép hàn
Ống thép hàn được sản xuất từ thép tấm, thép lá cuộn tròn sau đó hàn nối thành hình ống tròn. Có hai loại chính: ống hàn thẳng và ống hàn xoắn.
Ống thép hàn là loại ống thép có đường hàn trên thân ống. Do đó, chúng phù hợp cho các công trình không đòi hỏi khả năng chịu lực và áp suất cao. So với ống thép tròn đúc, ống thép hàn không có khả năng chịu lực tốt.
Ống thép đúc
Ống thép đúc được sản xuất bằng cách đục lỗ từ phôi thép tròn thông qua quá trình cán, kéo hoặc ép đùn để tạo ra ống với kích thước và độ dày mong muốn. Vì không có đường hàn trên thân ống, ống thép đúc thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt như ống dẫn khí, dầu, nước, hệ thống ống áp lực cao, thiết bị năng lượng, công trình xây dựng lớn và các sản phẩm khác.
Ống thép đúc có độ bền, chất lượng và khả năng chịu lực cao.
Ứng dụng thực tế của thép ống tròn
- Đường ống dẫn: Thép ống tròn được sử dụng rộng rãi làm đường ống dẫn cho nước, dầu mỏ và khí đốt. Chúng có khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng này.
- Kết cấu xây dựng: Thép ống tròn được sử dụng trong các kết cấu xây dựng để tăng cường sự ổn định và sức mạnh. Chúng được sử dụng làm cột, dầm, xà gồ và các thành phần kết cấu khác.
- Gia công cơ khí: Thép ống tròn được sử dụng trong các ứng dụng gia công cơ khí như chế tạo máy móc, phương tiện và đồ gia dụng. Chúng cung cấp độ bền và trọng lượng nhẹ, rất quan trọng đối với các thành phần chuyển động.
- Đồ nội thất và trang trí: Thép ống tròn được sử dụng trong sản xuất đồ nội thất và đồ trang trí, chẳng hạn như bàn, ghế, giá đỡ và đèn. Chúng mang lại vẻ đẹp hiện đại và thanh lịch, đồng thời vẫn đảm bảo sự chắc chắn.
- Ngành ô tô: Thép ống tròn được sử dụng trong ngành ô tô để chế tạo khung xe, hệ thống treo và các thành phần khác. Trọng lượng nhẹ và độ bền của chúng giúp cải thiện hiệu suất tổng thể của xe.
Các ngành công nghiệp khác sử dụng thép ống tròn cũng rất đa dạng, bao gồm đóng tàu, năng lượng tái tạo, hàng không vũ trụ và y tế. Với những đặc tính ưu việt của mình, thép ống tròn tiếp tục là vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống con người.
Một số kinh nghiệm khi chọn mua thép ống tròn
Thép ống tròn ngày nay đang được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng, cơ khí, trang trí nội thất… và có rất nhiều loại thép ống tròn khác nhau trên thị trường, tùy theo mục đích sử dụng mà bạn có thể chọn lựa cho công trình của mình loại thép ống tròn cho phù hợp. Dưới đây là một số kinh nghiệm khi chọn mua thép ống tròn mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn.
- Xác định mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật: Bạn cần xác định mục đích sử dụng thép ống tròn để làm gì, để dùng trong công trình xây dựng, trong nhà xưởng, hay làm hàng rào, lan can… Từ đó, bạn có thể đưa ra các yêu cầu kỹ thuật cụ thể cho loại thép ống tròn mình cần như độ dày, đường kính, mác thép, chiều dài…
- Chọn thương hiệu uy tín: Trên thị trường hiện nay có rất nhiều các thương hiệu thép ống tròn khác nhau, trong đó có cả các thương hiệu uy tín và các thương hiệu kém chất lượng. Bạn nên chọn những thương hiệu thép ống tròn uy tín, có tên tuổi trên thị trường, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng cần thiết.
- Lựa chọn đúng mác thép: Mác thép cũng là một yếu tố quan trọng khi chọn mua thép ống tròn. Thép ống tròn mác đen dùng trong mục đích xây dựng, mác thép mạ kẽm dùng để làm hàng rào, lan can… Mỗi mác thép sẽ có những ưu điểm và ứng dụng riêng, bạn cần lựa chọn mác thép phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
- Kiểm tra tính chất cơ lý: Khi mua thép ống tròn, bạn cần kiểm tra tính chất cơ lý như độ bền kéo, độ cứng, độ giãn dài… của thép. Những thông số này sẽ cho bạn biết được chất lượng của thép ống tròn, độ bền và độ an toàn khi sử dụng.
- Kiểm tra bề mặt thép: Bề mặt của thép ống tròn phải nhẵn, không có các khuyết tật như rỗ, nứt, xước… Các khuyết tật này sẽ làm ảnh hưởng đến độ bền và tính thẩm mỹ của thép ống tròn.
- Yêu cầu giấy chứng nhận chất lượng: Khi mua thép ống tròn, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp giấy chứng nhận chất lượng của sản phẩm. Giấy chứng nhận này sẽ xác nhận các thông số kỹ thuật, chất lượng của thép ống tròn, giúp bạn yên tâm hơn về sản phẩm.
Một số Nhà cung cấp thép ống uy tín tại Việt Nam
Việt Nam hiện nay có nhiều nhà cung cấp thép ống uy tín và chất lượng. Dưới đây là một số công ty nổi tiếng và được khách hàng tin tưởng:
Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát là một trong những doanh nghiệp lớn và uy tín trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam. Sản phẩm của Thép Hòa Phát không chỉ đa dạng về loại hình mà còn đảm bảo chất lượng và giá cả phải chăng, phù hợp với nhu cầu của đa số khách hàng.
Thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về thép ống tròn tại Việt Nam. Với dây chuyền sản xuất hiện đại và quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, sản phẩm của Thép Việt Nhật luôn đáp ứng được yêu cầu cao về chất lượng và tiêu chuẩn.
Thép Pomina
Thép Pomina cũng là một trong những địa chỉ đáng tin cậy khi bạn cần mua thép ống tròn. Với uy tín đã được khẳng định qua nhiều năm hoạt động, Thép Pomina cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng, đa dạng và dịch vụ hỗ trợ tốt.
Thép Hoa Sen
Thép Hoa Sen là một trong những tên tuổi lớn trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất hiện đại và đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, Thép Hoa Sen luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng tốt.
Những nhà cung cấp trên đều là những địa chỉ uy tín và chất lượng khi bạn cần mua thép ống tròn tại Việt Nam. Hãy lựa chọn địa chỉ phù hợp với nhu cầu của bạn để đảm bảo sự hài lòng và an tâm khi sử dụng sản phẩm.
Thép Nam Dương – nhà phân phối sắt thép ống chất lượng, giá tốt tại Hà Nội
Thép Nam Dương là một trong những địa chỉ hàng đầu khi bạn cần tìm nơi mua thép ống tròn chất lượng và giá tốt tại Hà Nội. Với uy tín được khẳng định qua nhiều năm hoạt động, Thép Nam Dương cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đa dạng về loại hình và kích thước, đồng thời đảm bảo giá cả cạnh tranh.
Chất lượng sản phẩm
Thép Nam Dương luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Tất cả các sản phẩm thép ống tròn được cung cấp bởi Thép Nam Dương đều được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, qua quy trình sản xuất nghiêm ngặt và kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường.
Đa dạng loại hình và kích thước
Với mục tiêu phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng, Thép Nam Dương cung cấp các loại thép ống tròn với đa dạng loại hình và kích thước. Bạn có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án cụ thể mà mình đang thực hiện.
Giá cả cạnh tranh
Không chỉ mang đến sản phẩm chất lượng, Thép Nam Dương còn cam kết đưa ra giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Bạn có thể yên tâm về mặt chất lượng sản phẩm mà vẫn tiết kiệm chi phí khi chọn mua thép ống tròn tại địa chỉ này.
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi mua thép ống tròn chất lượng, giá tốt tại Hà Nội, hãy đến với Thép Nam Dương để được phục vụ tốt nhất và đảm bảo hài lòng về sản phẩm và dịch vụ.
Như vậy, bài viết trên đã cập nhật chi tiết bảng giá thép ống tròn mạ kẽm mới nhất năm 2024 của các hãng lớn tại Việt Nam như: Hòa Phát, Việt Đức, SeAH. Hy vọng thông tin sẽ hữu ích với các bạn trong việc lựa chọn mua sắm sản phẩm.